Để giàu có , thành công và hạnh phúc hơn mời bạn vào Kênh Video số 1 Việt Nam về phát triển bản thân : www.youtube.com/thuonggiabatdongsan
Đội ngũ của chúng tôi tập hợp những nhà môi giới Bất động sản Chuyên Nghiệp và Uy Tín NHẤT Hà Nội. "Mọi con đường kinh doanh thành công đều đi qua và đứng trên kinh doanh bất động sản, chỉ có điều bạn đi qua nó sớm hay muộn mà thôi " Chúng tôi nhận thức rõ ràng sứ mệnh của mình là đem đến cho các bạn sự vui vẻ , hạnh phúc và hài lòng nhất khi mua hay bán bất động sản của mình . Với mạng lưới quảng cáo, PR, Marketing vô cùng rộng lớn chúng tôi cam kết giúp các bạn mua, bán ,thuê, cho thuê bds nhanh nhất , tiết kiệm tiền nhất. Vì thế HÃY GỌI NGAY Mr Thắng 0979 617 933 thuonggia.nguyenbds@gmail.com để tận hưởng sự phục vụ chuyên nghiệp của chúng tôi !! Thuong gia BDS 0979 617 933 . DANH TIẾNG LÀ VÀNG !
3. CHIA NHÓM – GIỚI THIỆU – CHẤM ĐIỂM
CHIA NHÓM (3 nhóm) GIỚI THIỆU
1. Đặt tên Nhóm 1. Tên & Logo của Nhóm
2. Thiết kế Logo của Nhóm 2. Ý nghĩa tên Nhóm
3. Bầu Trưởng nhóm 3. Mong đợi của nhóm
CÁC NHÓM TỰ CHẤM ĐIỂM
4. Sau khi khóa học kết thúc, học viên sẽ:
- Biết được phương pháp giải quyết vấn đề mới;
- Biết cách quản lý thời gian hiệu quả;
- Có được kỹ năng trình bày thuyết phục;
5. NỘI DUNG KHÓA HỌC
PHẦN I
QUẢN TRỊ THỜI GIAN
PHẦN II
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
PHẦN III
KỸ NĂNG TRÌNH BÀY HIỆU QUẢ
8. Các đặc điểm về thời gian
• Thời gian là tài sản quý giá có giá trị bằng nhau
cho tất cả mọi người.
• Mỗi ngày chỉ có 24h, không hơn không kém.
• Cho dù bạn quý thời gian thế nào thì bạn cũng
không thể cất giữ nó hoặc làm chậm nó để bạn
“có nhiều thời gian” hơn.
9. Những đặc điểm về thời gian
• Thời gian không chờ đợi ai.
• Thời gian luôn là tài sản hao mòn dần.
• Nó liên tục trôi qua và không thể nào lấy
lại được.
10. Những đặc điểm về thời gian
• Điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm là
tận dụng hầu hết thời gian có được.
• Thời gian cơ học và thời gian tâm lý.
• Thời gian “nhanh” và thời gian “chậm”.
11. Những kẻ đánh cắp thời gian
• 3 nguyên nhân gây trì hoãn:
– Những nhiệm vụ khó chịu hoặc không tạo
hứng thú.
– Sợ thất bại.
– Không biết bắt đầu từ đâu.
12. Những kẻ đánh cắp thời gian
• Những việc vượt ngoài khả năng:
– Tận tụy nhưng cái gì cũng nhận làm.
– Nhận nhiều công việc hơn khả năng có thể.
– Lịch làm việc quá tải.
– Cuộc sống cá nhân cũng phải chịu đựng.
13. Những kẻ đánh cắp thời gian
• Nhận trách nhiệm và các vấn đề của cấp dưới:
– Các nhà quản lý có thể tự áp đặt cho mình sự túng
quẫn thời gian.
– Một số nhà quản lý bị nhân viên “giao việc” lại.
• Email và công việc giấy tờ.
• Những cuộc họp lãng phí thời gian.
15. Quản lý thời gian là:
• 1) Phân loại công việc một cách hợp lý.
• 2) Có kế hoạch trước cho công việc.
• 3) Xác định ưu tiên trong công việc.
• 4) Tổ chức thực hiện công việc theo quy tắc.
• 5) Tránh lãnh phí thời gian.
16. Các biện pháp để
quản lý thời gian
• Những công cụ lập chương trình làm việc:
– Danh sách việc phải làm.
– Lịch hẹn.
– Sổ lập kế hoạch hằng ngày và hằng tuần.
– Các phần mềm & phần cứng để lên lịch làm việc.
• Nhược điểm của các hệ thống lập kế hoạch làm
việc.
17. Hình thành những thói quen giúp
quản lý thời gian hiệu quả
• Thói quen 1: Sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc
(ma trận thời gian).
• Thói quen 2: Có kế hoạch - Kế hoạch ngày, kế
hoạch tuần.
• Thói quen 3: Ngăn nắp/ có tổ chức – 5S.
• Thói quen 4: Không chần chừ.
• Thói quen 5: Các thói quen khác.
19. Thói quen 1: Ma trận thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Quan trọng
Làm ngay Làm sau,
nhưng kiên quyết
III IV
Không quan trọng
Giao cho Chỉ làm
người khác nếu có thời gian
20. Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Khủng hoảng Làm việc trong chiến lược
Các vấn đề cấp bách Xây dựng quan hệ
Các dự án đến hạn Tìm kiếm cơ hội
Công việc tồn đọng Lập kế hoạch
Xây dựng mối quan hệ
Quan trọng Trao quyền
Nghỉ ngơi thực sự
III IV
Các việc đột xuất Các công việc vô bổ
Thư từ, email Điện thoại
Họp hành Tán gẫu
Không Các vấn đề cấp bách Hoạt động giải trí
Các hoạt động ưu thích Những việc lãng phí thời
quan trọng gian
Thư từ không liên quan
21. Khẩn cấp – Quan trọng
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Kết quả:
Căng thẳng.
Quan trọng Kiệt sức mệt mỏi.
Bận rộn công việc.
Làm việc ngoài phạm vi chức năng.
Quản trị khủng hoảng.
Luôn phải chữa cháy.
Không III IV
quan trọng
22. Không khẩn cấp – Quan trọng
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Kết quả:
Quan trọng Tầm nhìn, viễn cảnh.
Cân bằng.
Sống có kỉ luật.
Chủ động.
Quan hệ tốt.
Ít khủng hoảng.
Không III IV
quan trọng
23. Khẩn cấp – Không quan trọng
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan trọng I II
III IV
Kết quả:
Tập trung vào mục tiêu ngắn hạn.
Xử lý khủng hoảng.
Tìm cách háo danh.
Không Công việc vụn vặt.
Xem nhẹ mục tiêu,kế hoạch lâu dài.
quan trọng
Cảm giác là nạn nhân, thụ động, mất kiểm
soát.
Quan hệ hời hợt, nông cạn và tan vỡ.
24. Không khẩn cấp – Không quan trọng
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Quan trọng
III IV
Kết quả:
Vô trách nhiệm.
Bị đuổi việc.
Tách rời công việc.
Phụ thuộc vào người khác hoặc phụ
thuộc về tổ chức về những điều cơ bản.
Không
quan trọng
26. Thói quen 3: Ngăn nắp – 5S
Sàng lọc, phân loại và
loại bỏ các vật dụng Seiri - Sắp xếp các vật dụng
không cần thiết khỏi Sàng lọc cần thiết theo một trật
nơi làm việc. tự tối ưu sao cho dễ
sử dụng.
Huấn luyện mọi
người có ý thức, Shitsuke - Seition -
thói quen thực Sẵn sàng Sắp xếp
hiện các qui định
5S ở nơi làm
việc.
Sàng lọc, phân loại và
loại bỏ các vật dụng
Duy trì nơi làm việc không cần thiết khỏi
thật tiện nghi, hiệu Seiketsu - Seiso - nơi làm việc.
quả bằng cách lập lại Săn sóc Sạch sẽ
thường xuyên 3S
trên.
31. Vấn đề là gì?
• Những vướng mắc và khó khăn.
• Những việc có khuyết điểm.
• Có điều gì đó “sai”.
• Có một lỗ hổng chúng ta phải qua.
32. Vấn đề là gì?
• Có sự đau đớn.
• Có nguy hiểm.
• Một điều gì đó không ổn.
33. Vấn đề là gì?
Nguyên nhân vấn đề
Tiêu chuẩn hiệu suất
hoạt động
Vấn đề Sự lệch lạc vấn đề
Hiệu suất hoạt động
thực tế
Thời gian
34. Nhận diện vấn đề
• Các vấn đề thuộc chướng ngại vật (80%) hay
các vấn đề thuộc về hệ thống (20%).
• Đây là dấu hiệu thuộc về sự rối loạn nghiêm
trọng hay chỉ là một sự kiện đơn lẻ?
35. Nhận diện vấn đề
• Vấn đề thuộc về quy luật chung hay là
ngoại lệ?
• Vấn đề thuộc về bản chất hay hiện tượng?
• Vấn đề về lãnh đạo hay quản lý?
36. THẢO LUẬN
Theo các bạn khi có vấn đề trong công việc
chúng ta nên xử lý như thế nào?
37. Quy trình giải quyết vấn đề
1. Xác định và định nghĩa vấn đề.
2. Xác định nguyên nhân.
3. Lựa chọn giải pháp.
4. Thực hiện.
5. Đánh giá kết quả.
39. Thực hành: Định nghĩa vấn đề
• Đưa ra những câu hỏi thích hợp.
• Trao đổi đúng người.
• Thu thập các dữ liệu.
• Tham gia vào quá trình.
40. Thực hành: tìm nguyên nhân
• 5W+H.
• Chủ quan hay khách quan?
• Bản chất hay hiện tượng?
• Mục đích hay phương tiện?
• Bên ngoài hay bên trong?
• Điều gì đã gây ra sự cố này?
• Làm thế nào để điều này không xảy ra trong
tương lai?
45. Sơ đồ xương cá
Nhân tố ảnh Nhân tố ảnh
hưởng 2 hưởng 1
Nguyên nhân 1
Nguyên
nhân 2 Vấn đề
Nguyên
gặp
Nguyên
nhân 1.1
nhân 1 Nguyên phải
Nguyên nhân 1
nhân 1.2
Nguyên Nguyên
nhân 2 nhân 2
Nguyên
nhân 2.1 Nhân tố ảnh Nhân tố ảnh
hưởng 4 hưởng 3
46. Phương pháp
6 chiếc mũ tư duy
Mũ trắng: mang hình ảnh của một tờ giấy
trắng, thông tin, dữ liệu
Mũ đỏ: mang hình ảnh của lửa đang cháy trong
lò, con tim, dòng máu nóng, sự ấm áp, cảm
xúc.
Mũ vàng: mang hình ảnh của ánh nắng mặt
trời, sự lạc quan, tích cực, các giá trị, các lợi
ích, vàng 9999.
Mũ đen: mang hình ảnh của đêm tối, tiêu cực,
đất bùn.
Mũ xanh lá cây: Hãy liên tưởng đến cây cỏ
xanh tươi, sự nảy mầm, sự đâm chồi, sự phát
triển, sáng tạo.
Mũ xanh da trời: Hãy nhìn bầu trời xanh lồng
lộng bằng con mắt bao quát, như một người
nhạc trưởng.
47. THẢO LUẬN
Khi nhân viên của bạn gặp phải vấn
đề bạn sẽ làm gì để nhân viên của
bạn có thể tự giải quyết vấn đề?
49. Mô hình 4P
Câu hỏi 1:
1.Position (Định vị) Em (hay Anh/Chị) muốn đạt
được gì?
Câu hỏi 2:
2.Problem (Vấn đề) Em (hay Anh/Chị) đang gặp
phải vấn đề gì?
Câu hỏi 3:
Những phương án nào giúp
3.Posibilities (Phương án) em (hay anh/chị) giải quyết
vấn đề đó?
Câu hỏi 4:
4.Plan (Kế hoạch) Em (hay Anh/Chị) sẽ thực
hiện như thế nào?
51. Hoạt động
• Một tình huống thực tiễn cần trình bày trong
công việc được đưa ra.
• Cách thức: theo kiểu sơ tuyển Vietnam Idol.
• Mỗi người trình bày 2’.
• BGK nhận xét, cho điểm “vào vòng trong”.
• Làm bài trắc nghiệm.
53. Các hình thức cần trình bày
• Trong cuộc họp, hội thảo, khóa học.
• “Face to Face”.
• Trình bày trước nhiều người.
54. Để trình bày hiệu quả theo bạn
nên làm như thế nào?
55. Sử dụng công cụ 4P
Prepare: Chuẩn bị.
Present: Hướng dẫn, làm mẫu .
Practice: Cho thực hành trình bày .
Provide feedback: Đưa ra ý kiến đánh giá,
nhận xét để cải thiện.
57. Thực hành
• Hướng dẫn sử dụng
dịch vụ.
• Trình bày phương án
kinh doanh.
58. Chuẩn bị
• Xác định rõ mục tiêu.
• Tìm hiểu về người nghe.
• Thu thập tài liệu.
• Sắp xếp các ý chính.
59. Chuẩn bị
• Soạn thảo bài thuyết trình.
• Sử dụng các thiết bị.
• Thực tập.
60. Hướng dẫn, làm mẫu
• Giảng viên trình bày mẫu, hướng dẫn học
viên:
– Mở đầu ấn tượng.
– Nêu bật nội dung.
– Kết thúc ấn tượng.
• Học viên quan sát:
– Nội dung.
– Giọng nói.
– Ngôn ngữ cơ thể.
61. Thực hành trình bày
• Mỗi học viên trình bày 5’ tình huống mẫu.
62. Đánh giá & phản hồi
• Mọi người đưa ra nhận xét và đánh giá ý
kiến.
• Người trình bày sau rút kinh nghiệm dựa
trên những đánh giá từ người trước.
68. Kiểm soát sự căng thẳng
của bản thân
• Nhận dạng trạng thái căng thẳng.
• Chuẩn bị sẵn sàng.
• Xoa dịu sự căng thẳng thần kinh.
• Thiết lập một trình tự nhất định.