More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
Công thức Vật lý lớp 10
1. Hệ thống công thức lớp 10
LTS: Tài liệu “Tóm tắt công thức lớp 10” có nội dung là tất cả các công thức lớp
10, đƣợc sắp xếp theo chƣơng, bài. Đây không phải là tài liệu hệ thống công
thức lớp 10 theo một hình thức trực quan dễ nhớ (đó là một tài liệu khác mà tôi
đang làm, xem tại GRTB). Tài liệu này chỉ thống kế, sắp xếp các công thức, các
điểm ghi chú. HS sử dụng tài liệu này để kiểm tra lại xem mình đã học và nhớ đủ
chƣa; cách vận dụng công thức trong một số trƣờng hợp (đang bổ sung). Tài
liệu này dĩ nhiên vẫn còn nhiều thiếu sót và hạn chế trong cách trình bày; vì vậy,
tôi vẫn đang tiếp tục cập nhật nội dung tài liệu tại trang GRTB. Rất mong nhận
đƣợc ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và HS.
CHƢƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Chuyển động thẳng đều:
𝑥 = 𝑣0 (𝑡 − 𝑡0 ) + 𝑥0
a. Trong trường hợp t0 = 0:
𝑥 = 𝑣0 𝑡 + 𝑥0
b. Quãng đường đi được:
𝑠 = 𝑣0 (𝑡 − 𝑡0 )
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
a. Vận tốc trung bình:
𝑠 = 𝑣 𝑡𝑏 𝑡
𝑣0 + 𝑣
𝑣 𝑡𝑏 =
2
b. Phương trình chuyển động:
1
𝑥= 𝑎(𝑡 − 𝑡0 )2 + 𝑣0 (𝑡 − 𝑡0 ) + 𝑥0
2
c. Trong trường hợp t0 = 0:
1 2
𝑥= 𝑎𝑡 + 𝑣0 𝑡 + 𝑥0
2
d. Quãng đường đi được: (không phụ thuộc vận tốc lúc sau)
1 2
𝑠= 𝑎𝑡 + 𝑣0 𝑡
2
e. Hệ thức liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc không phụ thuộc vào thời gian:
𝑣 2 − 𝑣0 2 = 2𝑎𝑠
𝑣 𝑡𝑏 ≠ 𝑣
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~1~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa
2. Hệ thống công thức lớp 10
f. Phương trình vận tốc: (không phụ thuộc quãng đường)
𝑣 − 𝑣0 𝑣 − 𝑣0
𝒗 = 𝒗 𝟎 + 𝒂𝒕 → 𝑎 = → 𝑡=
𝑡 𝑎
3. Rơi tự do:
a. Quãng đường rơi trong t giây đầu tiên:
1 2
𝑠= 𝑔𝑡 + 𝑣0 𝑡
2
b. Vận tốc trước khi chạm đất:
𝑣 𝑐đ = 2𝑔
4. Chuyển động tròn đều:
a. Tính tốc độ dài:
𝑠
𝑣=
𝑡
2𝜋𝑅
𝑣=
𝑇
𝑣 = 𝑅𝜔
b. Tính tốc độ góc:
𝛼 2𝜋 𝑣
𝜔= = = 2𝜋𝑓 =
𝑡 𝑇 𝑅
c. Tính chu kỳ:
2𝜋𝑅 2𝜋
𝑇= =
𝑣 𝜔
d. Tính tần số:
1 𝜔
𝑓= =
𝑇 2𝜋
e. Tính gia tốc hướng tâm
𝑣2
𝑎 𝑡 =
𝑅
5. Cộng vận tốc:
𝑣13 = 𝑣12 + 𝑣23
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~2~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa
3. Hệ thống công thức lớp 10
CHƢƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Định luật II Newton:
∆𝑣
𝐹 𝑙 = 𝑚𝑎 → 𝐹 𝑙 = 𝑚𝑎 = 𝑚
∆𝑡
2. Lực hấp dẫn:
a. Công thức tính độ lớn lực hấp dẫn:
𝑚1 𝑚2
𝐹𝐺 = 𝐺
𝑟2
b. Độ lớn lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một vật ở độ cao h:
𝑀𝑚
𝐹𝐺 = 𝐺
(𝑅 + )2
c. Gia tốc trọng trường:
𝐺𝑀
𝑔= 2
𝑅+
3. Lực ma sát:
𝐹 𝑚𝑠 = 𝜇𝑁
4. Lực đàn hồi:
𝐹đ = 𝑘 ∆𝑙
5. Lực hƣớng tâm:
𝑣2
𝐹 𝑡 = 𝑚 = 𝑚𝑅𝜔2
𝑅
6. Hệ vật: Dây không co giãn
𝑇1 = 𝑇2 = 𝑇
𝑎1 = 𝑎2 = 𝑎
7. Chuyển động ném ngang:
a. Phương trình quỹ đạo:
1 𝑔 2
𝑦= 𝑥
2 𝑣0 2
b. Công thức tầm xa:
2
𝐿 = 𝑣0
𝑔
c. Vận tốc chuyển động tại một thời điểm:
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~3~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa
4. Hệ thống công thức lớp 10
𝑣2 = 𝑣 𝑥 2 + 𝑣 𝑦 2
𝑣= 𝑣0 2 + 𝑔𝑡 2
8. Chuyển động ném xiên:
a. Phương trình quỹ đạo:
1 𝑔 2
𝑦= 𝑥
2 𝑣0 2
b. Công thức tầm xa:
2
𝐿 = 𝑣0
𝑔
c. Công thức tầm cao:
2
𝐿 = 𝑣0
𝑔
d. Vận tốc chuyển động tại một thời điểm:
𝑣2 = 𝑣 𝑥 2 + 𝑣 𝑦 2
𝑣= 𝑣0 2 + 𝑔𝑡 2
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~4~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa
5. Hệ thống công thức lớp 10
CHƢƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG VẬT RẮN
1. Điều kiện cân bằng vật rắn:
a. Chuyển động tịnh tiến:
𝐹 𝑙 = 0
b. Chuyển động quay:
𝑀 𝐹/𝑂 = 0
2. Mômen lực:
𝑀 𝐹 /𝑂 = 𝐹. 𝑑
3. Mômen ngẫu lực:
𝑀 = 2𝐹. 𝑑
4. Hợp lực song song:
a. Cùng chiều:
𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2
𝐹1 𝑑2
= (𝑐𝑖𝑎 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔)
𝐹2 𝑑1
b. Ngược chiều:
𝐹 = 𝐹1 − 𝐹2 (𝑙ấ𝑦 𝑐𝑖ề𝑢 𝑙ớ𝑛)
𝐹1 𝑑2
= (𝑐𝑖𝑎 𝑛𝑔𝑜à𝑖)
𝐹2 𝑑1
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~5~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa
6. Hệ thống công thức lớp 10
PHỤ LỤC: CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ KHÁC
1. Công thức lượng giác:
đ
𝑠𝑖𝑛𝛼 = (𝐬in đ𝑖 𝒉ọ𝑐)
𝑘
𝑐𝑜𝑠𝛼 = (𝒄ứ 𝒌ó𝑐 𝒉𝑜à𝑖)
đ
𝑡𝑎𝑛𝛼 = 𝒕ô𝑖 đừ𝑛𝑔 𝒌ó𝑐
𝑘
𝑘
𝑐𝑜𝑡𝛼 = (𝒄ó 𝒌ẹ𝑜 đâ𝑦)
đ
2. Định lý hàm cos trong tam giác:
𝑎2 = 𝑏 2 + 𝑐 2 + 2𝑏𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐴
a. Trường hợp A = 900: (tam giác vuông)
𝑎2 = 𝑏 2 + 𝑐 2
b. Trường hợp A = 0: (cùng chiều)
𝑎= 𝑏+ 𝑐
c. Trường hợp A = 1800 (ngược chiều)
𝑎= 𝑏− 𝑐
3. Công thức tam giác:
a. Tam giác đều:
𝑎 3
=
2
b. Tam giác vuông cân:
𝑢𝑦ề𝑛 = 𝑎 2
c. Nửa tam giác đều:
3 a
𝑎
2
a/2
Xem bản cập nhật mới nhất tại: http://tolamvienkhoa.wordpress.com 30/11/08 ~6~
Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa