2. Nghiên cứu Marketing
( Marketing research)
Giáo viên: Th.S Ngô Minh Tâm
Khoa Quản trị kinh doanh
Bộ môn Marketing
3. Mục tiêu môn học
* Trình bày những khái niệm trong nghiên cứu tiếp
thị
* Các phương pháp đo lường và cách thức thiết kế
bảng câu hỏi
* Trình bày các phương pháp thu thập dữ liệu và
công cụ thống kê để phân tích dữ liệu
* Rèn luyện kỹ năng viết báo cáo kết quả phân tích,
kỹ năng phân tích dữ liệu bằng công cụ SPSS
4. Tài liệu môn học
Nghiên cứu thị trường - Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai
Trang – NXB ĐHQG, 2007
Giáo trình nghiên cứu Marketing, Nguyễn Viết Lâm, ĐH Kinh tế
Quốc Dân, 2007
Nghiên cứu tiếp thị - Trần Xuân Kiêm & Nguyễn Văn Thi –
NXB Thống kê, 2006
Nghiên cứu Marketing, lý thuyết và ứng dụng – Lê Thế Giới,
NXB Thống kê, 2006
Nghiên cứu Marketing – Những bài tập tình huống – NXB ĐH
Kinh tế Quốc dân
Tình huống Marketing Việt Nam, NXB LĐ-XH,2004
Nghiên cứu Marketing, David J Luck & Ronald S Rubin,2001
Marketing research - Thomas Kinnear…
Tài liệu hướng dẫn SPSS
6. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
1) Định nghĩa về Nghiên cứu marketing (MR)
2) Bản chất của MR
3) Tiến trình nghiên cứu
4) Các loại hình nghiên cứu
6) Dịch vụ nghiên cứu marketing và các nhà cung
cấp dịch vụ nghiên cứu Marketing
7. 05/06/14
ĐỊNH NGHĨA NGHIÊN CỨU
MARKETING
Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA) định
nghĩa Nghiên cứu marketing như sau:
Nghiên cứu marketing là chức năng liên kết giữa nhà
sản xuất với người tiêu dùng, khách hàng, cộng đồng
thông qua THÔNG TIN (INFORMATION)
8. 05/06/14
Nh n d ng, xác đ nh cácậ ạ ị
c h i và v n đơ ộ ấ ề
marketing
Thi t l p, đi u ch nh vàế ậ ề ỉ
đánh giá các ho t đ ngạ ộ
marketing
Theo dõi vi c th c hi nệ ự ệ
marketing
Phát tri n nh n th c vể ậ ứ ề
marketing
ĐỊNH NGHĨA NGHIÊN CỨU
MARKETING
9. 05/06/14
ĐỊNH NGHĨA NGHIÊN CỨU
MARKETING
Nghiên cứu marketing là
nhận diện
thu thập
phân tích
phổ biến
và sử dụng
thông tin một cách hệ thống và khách quan
nhằm hỗ trợ các nhà quản trị trong việc ra các quyết định
liên quan đến
nhận diện và
đưa ra giải pháp cho các vấn đề (hoặc cơ hội) trên thị trường
(Naresh K.Malhotra, 2004)
10. Nghiên cứu marketing
Chỉ rõ thông tin cần thiết để giải quyết các vấn
đề
Thiết kế phương pháp thu thập thông tin
Quản lý và thực hiện tiến trình thu thập dữ liệu
Phân tích kết quả
Truyền đạt kết quả nghiên cứu và ứng dụng của
chúng
11. VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU
MARKETING
Cung cấp thông tin làm cơ sở cho phát triển
chiến lược và cả công tác tổ chức hoạt động
kinh doanh.
Tình hình tổng quát về thị trường
Tình hình về các đối thủ cạnh tranh
Đặc điểm người tiêu dùng
Hệ thống phân phối
Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện và
theo dõi hoạt động kinh doanh
13. 05/06/14
Bản chất của Nghiên cứu Marketing
Nghiên c u làứ s h trự ỗ ợ đ i v iố ớ
ti n trình ra quy t đ nh, khôngế ế ị
ph i là s thay th cho vi c raả ự ế ệ
quy t đ nh.ế ị
14. Dịch vụ nghiên cứu marketing được cung
cấp bởi các công ty chuyên nghiệp chuyên
cung cấp dịch vụ nghiên cứu và tư vấn:
CESAIS
TỔNG QUAN VỀ
NGHIÊN CỨU MARKETING
15. PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU
Là nghiên c u đ phát tri n, mứ ể ể ở
r ng ki n th c nói chung ho cộ ế ứ ặ
cho m t ngành nào đó nói riêng;ộ
tìm hi u nh ng quy lu t c a tể ữ ậ ủ ự
nhiên hay nghiên c u m t lýứ ộ
thuy t đã đ c công nh n v iế ượ ậ ớ
m c đích phát tri n ki n th cụ ể ế ứ
m iớ
Nghiên c u đ gi i quy t m tứ ể ả ế ộ
v n đ đ c bi t hay h ngấ ề ặ ệ ướ
d n đ đi đ n 1 quy t đ nhẫ ể ế ế ị
đ c bi t mang tính ch t cáặ ệ ấ
bi t c a cá nhân hay t ch cệ ủ ổ ứ
nào đó
Nghiên c u c b nứ ơ ả
HO T Đ NG NGHIÊN C UẠ Ộ Ứ
Nghiên c u ng d ngứ ứ ụ
16. MỘT SỐ CÁCH PHÂN LOẠI PHỐ BIẾN NHẤT
CỦA CÁC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu tại bàn và tại hiện trường
Nghiên cứu định tính và định lượng
Nghiên cứu khám phá, mô tả, nhân quả
Nghiên cứu đột xuất, kết hợp, liên tục
17. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
Nghiên cứu ra quyết định chiến lược
Nghiên cứu hành vi và thái độ - Usage and Attitude
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới ( Mới hoặc cải tiến)
Thử nghiệm ý tưởng- Khái niệm sản phẩm – Concept
testing
Thử nghiệm sản phẩm – Product testing
Nghiên cứu định giá
Xác định mức giá chấp nhận cho sản phẩm
Phân tích độ nhạy của giá theo nhận thức và giá trị
(Brand price trade-off - BPTO)
Nghiên cứu phát triển mẫu quảng cáo
Thử nghiệm trước sau – Pre/Post test
18. Nghiên cứu đo lường các hoạt động marketing
Đo lường sức khỏe thương hiệu– Brand health tracking
Kiểm toán bán lẻ – Retail Audit
Đo lường hiệu quả mẫu quảng cáo – Advertising traking
CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
19. Nghiên cứu hành vi và thái độ tiêu dùng
Động cơ và hành vi tiêu dùng đối với sản phẩmĐộng cơ và hành vi tiêu dùng đối với sản phẩm
Lợi ích tìm kiếm khi tiêu dùng sản phẩmLợi ích tìm kiếm khi tiêu dùng sản phẩm
Mức độ nhận biết và tiêu dùng các thương hiệu cạnh tranhMức độ nhận biết và tiêu dùng các thương hiệu cạnh tranh
Cảm nhận, liên tưởng về thương hiệu cạnh tranhCảm nhận, liên tưởng về thương hiệu cạnh tranh
Họ là ai ? ( biến nhân khẩu)
Họ có những quan điểm lối sống như thế nào?
Họ là ai ? ( biến nhân khẩu)
Họ có những quan điểm lối sống như thế nào?
Thị trườngThị trườngThị trườngThị trường VẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕ
20. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ TIÊU DÙNG
Taùc nhaân
khích thích
Traïng thaùi
hieän taïi
Traïng thaùi
mong muoán
Söïthieáuhuït
Nhaän thöùc
ra nhu caàu
Ñoäng cô
tieâu duøng
Haønh vi
tieâu duøng
21. THÁP NHU CẦU CỦA MASLOWTHÁP NHU CẦU CỦA MASLOW
Tự khẳng định mình
(self-actualisation)
Danh tiếng
(prestige)
Thuộc về một nhóm
(belonging)
An toàn
(safety)
Cơ bản
(physiological)
Nhu cầu cá nhân
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu cá nhân
Vănhóa-lốisống
Điềukiệnkinhtếvàmứcsống
Trìnhđộnhậnthứcvàkiếnthức
Vịthếtrongxãhội
Xãhộivănminh,hiệnđại,dânchủ
Hệthốngthôngtin,truyềnthông
Tác nhân thay đổi
22. Các y u t nh h ng đ n hành vi ng i tiêuế ố ả ưở ế ườCác y u t nh h ng đ n hành vi ng i tiêuế ố ả ưở ế ườ
dùngdùng
Người tiêu dùng
luôn chịu
tác động
bởi các giá trị
văn hóa
Người tiêu dùng
là một thực thể
trong xã hội
Người
tiêu dùng
là
người ra
quyết định
Người tiêu dùng
là một cá thể
Hành viHành vi
ngườingười
tiêu dùngtiêu dùng
Nhận thức
Tiếp thu & ghi nhớ
Động cơ & giá trị
Cá tính & lối sống
Niềm tin Thái độ
Ra quyết định
tiêu dùng
Tiêu dùng và lọai bỏ
Mức độ thỏa mãn
Thu nhập & giai tầng XH
Khu vực địa lý
Tuổi tác
Chủng tộc
Tôn giáo
Nhóm ảnh hưởng
Nền văn hóa
Giá trị văn hóa
Các nhóm
văn hóa nhỏ
23. Nghiên cứu hành vi và thái độ tiêu
dùng
Động cơ và hành vi tiêu dùng đối với sản phẩmĐộng cơ và hành vi tiêu dùng đối với sản phẩm
Lợi ích tìm kiếm khi tiêu dùng sản phẩmLợi ích tìm kiếm khi tiêu dùng sản phẩm
Mức độ nhận biết và tiêu dùng các thương hiệu cạnh tranhMức độ nhận biết và tiêu dùng các thương hiệu cạnh tranh
Cảm nhận, liên tưởng về thương hiệu cạnh tranhCảm nhận, liên tưởng về thương hiệu cạnh tranh
Họ là ai ? ( biến nhân khẩu)
Họ có những quan điểm lối sống như thế nào?
Họ là ai ? ( biến nhân khẩu)
Họ có những quan điểm lối sống như thế nào?
Thị trườngThị trườngThị trườngThị trường VẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕVẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕ
24. Toàn bộ thị trườngToàn bộ thị trường
Trạng thái nhu cầu CóùCóù KhôngKhông
Mô tả khác biệt Các nhân tố hành vi thông thường, tự nhiênCác nhân tố hành vi thông thường, tự nhiên
Lợi ích tìm kiếm Tính
kinh tế
Tính
kinh tế
Tiện lợiTiện lợi
Giá trị
chức năng
Giá trị
chức năng
Giá trị
Tinh thần
Giá trị
Tinh thần
Rẻ
Kết hợp với
các nhu
cầu khác
Bền
Giá trị xã hội
Thể hiện được cái tôi
Sở thích cá nhân
Sự thấu cảm trong tiêu dùng
Mô tả khác biệt:
Chất lượng
Lý tính của
sản phẩm
sự vận
hành
haønh
Tiện lợi
Nhanh chóng
Ít tốn thời gian
Sử dụng đơn
giản
Phân khúc thị trường
Nhân tố tự nhiên/ hành vi thông thườngNhân tố tự nhiên/ hành vi thông thường
Các nhân tố liên quan đến SPCác nhân tố liên quan đến SP
Các phân đoạn 11 22 nn…
28. THỊ TRƯỜNG ĐỊA ỐC
Mẫu : 500 người. Nam/nữ. Độ tuổi 25-55, TP HCM
Là người quyết định hoặc có ảnh hưởng đến việc
mua nhà; đang tìm mua nhà trong sáu tháng tới
hoặc đã mua nhà trong 12 tháng qua.
Các phân khúc khách hàng mục tiêu tạm chia theo
các tên gọi
Tuổi trẻ tài cao
Vì tương lai con em
Ăn nên làm ra
Ngôi nhà mơ ước
Kinh doanh địa ốc
Nguồn. Công ty nghiên cứu thị trường FTARESEARCH
29. Phân khúc nhóm khách
hàng
Họ là… Họ muốn… Tỷ lệ
TUỔI TRẺ TÀI
CAO
- Người độc thân, tự lập, thành công sớm
trong độ tuổi 25-32.
- Lương khoảng 800-1.000 đô la Mỹ/tháng.
- Không gian sống riêng, đi sớm về
khuya dễ dàng, tự do tụ tập bạn
bè.
- Đa phần chọn căn hộ có diện tích
nhỏ, xinh xắn, tiện đi làm.
5%
VÌ TƯƠNG LAI
CON EM
- Vợ chồng gần ngũ tuần, có con tuổi trưởng
thành, dành dụm mua nhà để làm của cho
con sau này.
- Thường cân nhắc kỹ, ra quyết định chậm
nhưng khả năng tài chính cao, sẵn sàng trả
giá cao cho những sản phẩm uy tín, an
toàn.
- Môi trường sống.
- Uy tín của chủ đầu tư.
10%
ĂN NÊN LÀM
RA
- Gia đình làm ăn khấm khá, sau một
thời gian dành dụm muốn đổi nhà cao
cấp hơn.
- Đa phần chọn diện tích nhà lớn, gần
trung tâm, khu cao cấp, nhiều tiện ích
môi trường.
- Ít nhạy cảm về giá nhưng chỉ trả giá
cao cho căn nhà lý tưởng gần sông, giao
thông thuận tiện hay có hướng hợp với
mình.
18%
NGÔI NHÀ MƠ
ƯỚC
- Vợ chồng trẻ dành dụm mua
căn hộ đầu tiên cho cuộc sống
riêng.
- Thường chọn nhà có diện tích nhỏ hơn
80 mét vuông, có thể xa trung tâm, giá
khoảng vài trăm triệu đồng.
- Giá và phương thức thanh toán là yếu
tố quan tâm hàng đầu.
15%
KINH DOANH
ĐỊA ỐC
- Giới chuyên tìm hiểu về khả năng
sinh lời của địa ốc.
- Tiềm năng của khu nhà.
- Khả năng bán lại nhanh
chóng của sản phẩm đã mua.
52%
35. BRAND PRICE TRADE OFF
Brand A most often users
0
20
40
60
80
1 2 3 4 5
A E H
PHAÂN TÍCH ÑOÄ NHAÏY CUÛA GIAÙ THEO
NHAÂN THÖÙC VEÀ GIAÙ TRÒ
36. 05/06/14
Dịch vụ và đơn vị cung cấp
dịch vụ nghiên cứu marketing
DỊCH VỤ GIỚI HẠN
Thu thập
và cung cấp
thông tin cho
một vấn đề
marketing
chuyên biệtPhân
tích dữ
liệu
Tư vấn
về thiết kế
nghiên cứu
Mã hóa
và nhập dữ liệu
Thu thập
số liệu
hiện trường
DỊCH VỤ ĐẦY
ĐỦ
Thu thập
và bán
hông tin chung
về khách hàng
Dịch vụ
chuẩn hóa
Nghiên
cứu
theo nhu
cầu
khách
Chuyên
thực hiện
nghiên cứu
qua mạng
internet
RESEARCH
SUPPLIERS BÊN NGOÀIBÊN TRONG
Fig 1.3
37. 05/06/14
Dịch vụ nghiên cứu marketing được cung
cấp bởi các công ty chuyên nghiệp chuyên
cung cấp dịch vụ nghiên cứu và tư vấn:
CESAIS
38. Quy trình Nghiên c u MarketingứS 1.1ơ đồ
(1)
Xác nh v nđị ấ đề
marketing c nầ
nghiên c uứ
(2)
Xác nh lo i dđị ạ ữ
li u c n thi t thuệ ầ ế
th pậ
(3)
Xác nh ngu nđị ồ
g c d li uố ữ ệ
(4)
L a ch nự ọ
ph ng pháp thuươ
th p d li uậ ữ ệ
(5)
T ch c thu th pổ ứ ậ
d li uữ ệ
(6)
X lýphân tích vàử
di n gi i d li uễ ả ữ ệ
(7)
Vi t báo cáo vàế
trình bày k t quế ả
nghiên c uứ
new brand development
line extension with new benefit
line extension with potential new target consumers
new product type being developed under existing brand
major strategic change for an existing brand
It identifies a price expectation, willingness to pay and the highest acceptable price in market conditions.
new brand development
line extension with new benefit
line extension with potential new target consumers
new product type being developed under existing brand
major strategic change for an existing brand
It identifies a price expectation, willingness to pay and the highest acceptable price in market conditions.