File trình chiếu sử dụng trong buổi training tại www.linkcircle.vn và www.proguide.vn
Tổng quan về marketing và inbound marketing.
Mọi chi tiết về download, thiết kế slides, kết nối, vui lòng liên hệ: mtri.vo@gmail.com
Chúc một ngày tốt lành!
22. Khách hàng ngày càng khó tính, họ không
dành thời gian cho những quảng cáo cũ kỹ và
buồn chán.
Hãy thôi quấy rầy khách hàng và trở nên hấp
dẫn và thu hút hơn!
Craig Davis, Chief Creative Officer
J. Walter Thompson (World’s 4th Largest Ad Agency)
25. Outbound Marketing
Online (trực tuyến): Offline (ngoại tuyến):
• Banner and Display (biểu ngữ, lá cờ, • Hội chợ thương mại: triển lãm, gặp gỡ
bảng hiệu …): các dạng quảng cáo xuất và trình bày sản phẩm và dịch vụ trực
hiện trên website. tiếp với khách hàng tiềm năng.
• Virtual Events – Sự kiện ảo (online): hội • Thư trực tiếp: sử dụng dịch vụ bưu
chợ triển lãm, hội nghị, họp trực tuyến. chính
• Hội thảo qua mạng: bài trình bày hoặc • Quảng cáo trên TV & Radio : truyền tải
hội thảo trực tuyến nhằm cung cấp thông thông điệp quảng cáo thông qua sóng
tin cho những khách hàng tiềm năm. phát thanh truyền hình.
• Bản tin tài trợ (sponsored newsletter) và • Quảng cáo ngoài trời: xuất hiện ngoài
thư điện tử (emails): cho phép tiếp cận đường, hoặc tại các địa điểm công
đối tượng mục tiêu allow you access to a cộng, nhằm mục đích tăng độ nhận
target audience who might not otherwise biết hoặc khuyến khích hành động.
be reached • Quảng cáo in ấn: tờ rơi, báo in, tạp
chí… tất cả loại hình liên quan đến
quảng cáo in ấn.
26. Outbound
Corporate Marketing:
• Truyền thông – Communications: thông điệp nội bộ và thông điệp đối ngoại
của công ty.
• Tiếp thị kiểu du kích (Guerilla Marketing): dạng thức tiếp thị tạo sự nhận biết
thương hiệu với một ngân sách hạn hẹp sử dụng những phương pháp khác
thường như graffity, flash mobs, chiến dịch poster.
• Quan hệ công chúng: thường xuyên tiếp xúc với các chuyên gia và đối tác
truyền thông để cập nhật tin tức về chiến lược tiếp thị của công ty.
27. Inbound marketing is the process of helping
potential customers find your company – often
before they are even looking to make a
purchase – and then turning that early
awareness into brand preference and,
ultimately, into leads and revenue.
28. Inbound Marketing
Inbound marketing
• SEO (tối ưu hóa kết quả tìm kiếm): nâng cao xếp hạng, thứ tự trong kết quả tìm
kiếm
• Bloggin Viết blog: cách hiệu quả xây dựng thương hiệu và hình ảnh , tương tác
với độc giả và hướng họ đến những thông tin hữu ích.
• Truyền thông xã hội Social media: các trang cộng đồng như: LinkedIn, Twitter,
Facebook… và các trang mạng xã hội chuyên biệt khác, nơi bạn thể hiện chuyên
môn và các nội dung sâu hơn.
• Diễn đàn và cộng đồng trực tuyến (Forums and online communities): tham gia
vào các cuộc thảo luận trên mạng cũng là cách bạn tìm hiểu được những vấn đề
quan tâm hiện tại của khách hàng, và thể hiện mình là một nguồn thông tin
đáng giá.
• Tài liệu diễn giải và sách điện tử (White papers and ebooks): tài liệu thừng dài
từ 4 8 trang trình bày về một vấn đề kinh doanh, giúp cho người đọc hiểu về
cách sử dụng cũng như những lựa chọn cho một giải pháp. Sách điện tử dài và
trình bày tỉ mỉ với minh họa rõ ràng hơn.
• Phim ngắn (Videos): những đoạn phim ngắn phù hợp cho độc giả không có thời
gian đọc tài liệu và sách.
29. Nền tảng của Inbound: Nội dung
• Articles • Radio/TV/Web TV • Product Data • Microsites / Web
• Free Trials • Books/eBooks Sheets Pages
• Podcasts / • Information • Webinars / • Resource Libraries
Videocasts Guides Webcasts • Widgets
• Surveys • Press Releases • Case Studies • Email
• Blog Posts • Videos • Manuals • Online Courses
• Images • Brochures • Reference Guides • RSS/XML Feeds
• Presentations • Live Streamed • White Papers • Workbook
Events • Demos
30. Được tìm
thấy
Inbound
Marketing
Chuyển
đổi
Phân tích
41. So sánh
Outbound Marketing Inbound Marketing
• Tương tác một chiều • Tương tác đa chiều giữa doanh nghiệp và
khách hàng.
• Khách hàng thấy bạn trên TV, Báo in, • Khách hàng tìm đến bạn qua công cụ tìm
banner quảng cáo… kiếm, mạng xã hội, liên kết…
• Doanh nghiệp đơn thuần đưa ra thông • Cung cấp nội dung hấp dẫn và giá trị
điệp quảng cáo
• Thông tin cung cấp không mang tính giải • Thông tin cung cấp hữu ích, và mang tính
trí/hữu ích giải trí hoặc giáo dục
• Chi phí quảng cáo cao • Chi phí để có một khách hàng tiềm năng
chỉ tốn 38% so với marketing truyền thống
• Sản phẩm và dịch vụ được “đẩy” tới khách • Khách hàng thật sự bị thu hút và tự
hàng ồ ạt. nguyện tham gia thị trường
• Lợi nhuận thấp • Lợi nhuận cao