SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  13
1
B GIÁO D C ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
ĐÀO TH H NG LÝ
PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ
THÀNH PH ĐÀ N NG
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.05
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T
Đà N ng - Năm 2012
2
Công trình ñư c hoàn thành t i
Đ I H C ĐÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. VÕ XUÂN TI N
Ph n bi n 1: ………………………………………...
Ph n bi n 2: ………………………………………...
Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày … tháng
… năm 2012.
Có th tìm hi u lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng
- Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
3
M Đ U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Kinh t tư nhân ñư c xem là m t b ph n kinh t ch y u trong quá
trình phát tri n kinh t , Đ ng và Nhà nư c luôn quan tâm t o ñi u ki n ñ
KTTN ngày càng phát tri n. Trên th c t , KTTN ngày càng t ra có nhi u
ưu th ñ phát tri n và có s phát tri n năng ñ ng, hi u qu , ngày càng ñáp
ng và thích ng ñư c v i s phát tri n c a n n kinh t th trư ng ñ nh
hư ng xã h i ch nghĩa.
Nh ng năm qua, kinh t tư nhân qu n Sơn Trà ñã có nh ng phát tri n
ñáng k , góp ph n tăng trư ng kinh t , gi i quy t t t các v n ñ xã h i,
ñ c bi t là gi i quy t vi c làm. Tuy nhiên KTTN c a qu n Sơn Trà ñã phát
tri n m nh hay chưa, phát huy h t ti m năng chưa… v n còn nhi u v n ñ
c n quan tâm, ñó là lý do em ch n ñ tài “Phát tri n kinh t tư nhân
qu n Sơn Trà” làm ñ tài lu n văn nghiên c u t t nghi p c a mình.
2. T ng quan tài li u
Trong th i gian qua, Vi t Nam ñã có nhi u công trình nghiên c u,
nhi u lu n văn th c sĩ ñ c p ñ n v n ñ này, có th lư c kh o như :
- TS. Vũ Hùng Cư ng, Vi n Kinh t Vi t Nam :“M t s v n ñ cơ
b n v phát tri n khu v c tư nhân v i tư cách là ñ ng l c cơ b n c a mô
hình tăng trư ng kinh t m i giai ño n 2011-2020”.
- Nguy n Th Thanh Thu , S K ho ch và Đ u tư Thành ph Đà
N ng (2004): “Hoàn thi n môi trư ng ñ u tư nh m phát tri n kinh t tư
nhân trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng”.
- Huỳnh Huy Hoà :“Phát tri n kinh t tư nhân t i thành ph Đà
N ng”.
- Mai Xuân Phúc :“Phát tri n kinh t tư nhân trên ñ a bàn t nh Kon
Tum”
- Ph m Th M Nương : “Phát tri n kinh t tư nhân thành ph Tam
Kỳ, t nh Qu ng Nam”.
4
3. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hoá các v n ñ lý lu n liên quan ñ n KTTN.
- Phân tích th c tr ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà th i gian qua.
- Đ xu t gi i pháp phát tri n KTTN c a qu n Sơn Trà th i gian ñ n.
4. Câu h i nghiên c u
Đ phân tích chính xác v th c tr ng phát tri n kinh t tư nhân c a
qu n Sơn Trà, ñ tài c n tr l i các câu h i sau :
- Kinh t tư nhân là gì?
- Phát tri n kinh t tư nhân là gì?
- N i dung c a phát tri n kinh t tư nhân?
- Th c tr ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà trong th i gian qua?
- Đ phát tri n kinh t tư nhân c n nh ng gi i pháp nào?
5. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u
a. Đ i tư ng nghiên c u
Là nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n phát tri n phong
phú ña d ng c a KTTN qu n Sơn Trà, thành ph Đà N ng.
b. Ph m vi nghiên c u
- V n i dung : Đ tài t p trung nghiên c u s phát tri n c a kinh t
tư nhân thông qua các doanh nghi p tư nhân.
- V m t không gian : Đ tài t p trung nghiên c u vi c phát tri n kinh
t tư nhân trên ñ a bàn qu n Sơn Trà, thành ph Đà N ng.
- V m t th i gian : Các gi i pháp, ñ xu t trong lu n văn có ý nghĩa
áp d ng ñ n năm 2020.
6. Phương pháp nghiên c u
Đ th c hi n ñư c m c tiêu nghiên c u, ñ tài s d ng các phương
pháp sau :
- Phương pháp phân tích th c ch ng, phương pháp phân tích chu n
t c,
- Phương pháp ñi u tra, kh o sát, chuyên gia,
5
- Phương pháp so sánh, phân tích, t ng h p,
- Các phương pháp nghiên c u khác.
7. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài
Trên cơ s lý lu n v phát tri n KTTN, nghiên c u c a ñ tài góp
ph n làm sáng t n i dung, ý nghĩa c a vi c phát tri n KTTN. Đ ng th i
làm cơ s cho các cơ quan tham mưu c a qu n tham kh o, ñ xu t cho
lãnh ñ o qu n nh ng gi i pháp, cơ ch chính sách khuy n khích phát tri n
KTTN trên ñ a bàn, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng d ch
v - công nghi p – th y s n – nông lâm.
Ngoài ra, ñ tài có th làm tài li u tham kh o cho vi c nghiên c u các
gi i pháp phát tri n KTTN nh ng ñ a phương tương t qu n Sơn Trà.
8. B c c c a ñ tài
Ngoài ph n m c l c, m ñ u ñ tài ñư c chia làm 3 chương như sau :
Chương 1 : M t s v n ñ lý lu n v phát tri n kinh t tư nhân.
Chương 2 : Th c tr ng phát tri n kinh t tư nhân t i qu n Sơn Trà
trong th i gian qua.
Chương 3 : M t s gi i pháp v phát tri n kinh t tư nhân qu n Sơn
Trà t nay ñ n 2020.
Chương 1
M T S V N Đ LÝ LU N V PHÁT TRI N
KINH T TƯ NHÂN
1.1. KHÁI QUÁT V KINH T TƯ NHÂN
1.1.1. Khái ni m v kinh t tư nhân
- KTTN là khu v c kinh t bao g m nh ng ñơn v s n xu t, kinh t
d a trên s h u tư nhân v tư li u s n xu t, lao ñ ng và k t qu s n xu t.
- Phát tri n kinh t tư nhân, th c ch t là phát tri n khu v c kinh t tư
nhân, là t ng th các phương pháp, bi n pháp, chính sách khai thác, s
d ng h p lý các ngu n l c ñ gia tăng k t qu , hi u qu s n xu t, ñáp ng
t t hơn yêu c u c a th trư ng và xã h i.
6
1.1.2. Các lo i hình doanh nghi p tư nhân
N i dung ñ tài t p trung nghiên c u s phát tri n c a KTTN thông
qua các lo i hình DNTN v i các hình th c ch y u sau : Công ty trách
nhi m h u h n, công ty c ph n và DNTN.
1.1.3. Các ưu th và h n ch c a kinh t tư nhân
- Ưu ñi m
+ Ch doanh nghi p kinh t tư nhân là ngư i tr c ti p s h u v n,
ñi u ñó t o ñ ng l c m nh m thúc ñ y kinh t tư nhân phát tri n.
+ M i quan h gi a quy n h n, trách nhi m và nghĩa v , l i ích g n
ch t v i nhau.
+ Kinh t tư nhân v i m c tiêu là l i nhu n t i ña.
+ Hình th c t ch c kinh doanh ña d ng, linh ho t nên t o ra s
năng ñ ng, gi m b t r i ro cho n n kinh t do tính thay th l n nhau.
- H n ch
+ Khu v c kinh t tư nhân thư ng ít chú ý t i hi u qu kinh t xã h i.
+ Do các doanh nghi p ch y theo l i nhu n nên hay tham gia các
ho t ñ ng phi pháp như làm hàng nhái, hàng gi , hàng kém ch t lư ng...
+ Kh năng tài chính h n h p, thư ng trong tình tr ng thi u v n.
+ Ho t ñ ng c a doanh nghi p kinh t tư nhân còn nhi u bi n ñ ng,
b t tr c, thi u v ng ch c nên r t khó thu hút lao ñ ng có trình ñ cao.
1.1.4. Ý nghĩa c a vi c phát tri n kinh t tư nhân
1.2. N I DUNG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN
1.2.1. Phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân
Phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân có nghĩa là s lư ng các
doanh nghi p tư nhân ñư c tăng lên (gia tăng) theo th i gian.
Tiêu chí ñánh giá s phát tri n v s lu ng doanh nghi p KTTN :
- S lư ng doanh nghi p qua các năm (t ng s và t ng lo i);
- S gia tăng v s lư ng các doanh nghi p qua các năm;
- T c ñ tăng c a các doanh nghi p (t ng s và t ng lo i);
7
- T l doanh nghi p m i ñư c thành l p.
1.2.2. Phát tri n các ngu n l c trong doanh nghi p tư nhân
a. Ngu n nhân l c : Là t ng h p cá nhân nh ng con ngư i c th
tham gia vào quá trình lao ñ ng, là t ng th các y u t v th ch t và tinh
th n ñư c huy ñ ng vào quá trình lao ñ ng.
Trong ngu n nhân l c ph i r t chú ý ñ n ngu n l c qu n lý, nó th
hi n kh năng ñi u hành và ñăng ký b o h quy n s h u... nh hư ng
ñ n uy tín, hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n nhân l c kinh t tư nhân :
- S lư ng lao ñ ng bình quân 1 doanh nghi p;
- Cơ c u ngành ngh c a ngu n nhân l c trong doanh nghi p;
- Trình ñ chuyên môn nghi p v c a ngư i lao ñ ng;
- Cơ c u trình ñ chuyên môn nghi p v c a ngư i lao ñ ng;
- Trình ñ chuyên môn nghi p v c a giám ñ c;
- T l ch doanh nghi p ñư c ñào t o qu n lý nhà nư c trong t ng s .
b. Ngu n l c v t ch t : Là toàn b cơ s v t ch t doanh nghi p v i
t t c các phương ti n v t ch t ñư c s d ng ñ tham gia vào quá trình s n
xu t kinh doanh.
Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c v t ch t :
- S thu n l i c a m t b ng kinh doanh;
- M c ñ thu n l i c a DN khi tìm ki m m t b ng kinh doanh;
- Giá tr cơ s v t ch t, các phương ti n v n chuy n ch y u qua các
năm.
c. Ngu n l c tài chính : Bao g m các ngu n v n s h u c a doanh
nghi p, kh năng vay n và kh năng t tài tr c a doanh nghi p.
Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c tài chính :
- V n ch s h u bình quân m t doanh nghi p qua các năm;
- T tr ng doanh nghi p theo m c v n;
- Cơ c u v n s n xu t, kinh doanh h ng năm c a doanh nghi p.
8
d. Ngu n l c công ngh : Bao g m trình ñ công ngh , m c ñ hi n
ñ i c a máy móc thi t b , nhãn hi u thương m i, bí quy t kinh doanh,
ph n m m, b n quy n phát minh sáng ch c a doanh nghi p.
Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c công ngh :
- M c ñ hi n ñ i c a công ngh .
1.2.3. Hình th c t ch c s n xu t c a doanh nghi p tư nhân
Hình th c t ch c s n xu t c a doanh nghi p ñó là lo i hình t ch c
c a doanh nghi p. Nói cách khác, chính là cách th c t ch c ho t ñ ng
kinh doanh c a doanh nghi p mà bi u hi n ra bên ngoài, chính là doanh
nghi p tư nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n.
1.2.4. Các liên k t s n xu t
Phát tri n kinh t tư nhân cũng chính là m r ng m i quan h gi a
các doanh nghi p v i nhau trong khu v c kinh t tư nhân nh m nâng cao
ch t lư ng, hi u qu kinh doanh và s c c nh tranh c a doanh nghi p.
Tiêu chí ñánh giá v liên k t c a doanh nghi p kinh t tư nhân :
- T l liên k t gi a các doanh nghi p có cùng ch c năng;
- T l liên k t gi a các doanh nghi p trong chu i s n xu t.
1.2.5. Gia tăng k t qu s n xu t
a. K t qu s n xu t kinh doanh : Là k t qu ho t ñ ng kinh doanh
sau m t chu kỳ nh t ñ nh và ñư c th hi n b ng s lư ng s n ph m, giá tr
s n ph m, giá tr doanh thu có ñư c c a doanh nghi p.
Tiêu chí ñánh giá k t qu s n xu t c a doanh nghi p kinh t tư nhân :
- S lư ng s n ph m các lo i ñư c s n xu t ra;
- Giá tr s n ph m ñư c s n xu t ra;
- S lư ng s n ph m hàng hoá các lo i ñư c s n xu t ra ;
- Giá tr s n ph m hàng hoá ñư c s n xu t ra.
* Gia tăng k t qu s n xu t là t ng h p các bi n pháp, chính sách ñ
ñ t ñư c k t qu s n xu t c a năm sau, chu kỳ s n xu t sau l n hơn năm
trư c, chu kỳ s n xu t trư c.
9
Tiêu chí ñánh giá m c ñ gia tăng c a k t qu s n xu t :
- S lư ng s n ph m tăng lên h ng năm (s n ph m ch y u);
- T c ñ tăng c a s n ph m;
- Giá tr s n ph m tăng lên h ng năm;
- T c ñ tăng c a giá tr s n ph m ñư c s n xu t ra;
- T c ñ tăng c a giá tr s n ph m hàng hoá.
b. Tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng : Phát tri n KTTN
th hi n k t qu s n xu t, t c là th hi n s tích lu và nâng cao ñ i s ng
ngư i lao ñ ng. Nói cách khác, nh gia tăng k t qu s n xu t mà nâng cao
ñư c tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng.
Tiêu chí ñánh giá s tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng :
- Ti n lương 1 tháng bình quân 1 lao ñ ng.
c. Đáp ng yêu c u xã h i : K t qu s n xu t c a doanh nghi p
tăng, ch ng t ngày càng s n xu t ra nhi u s n ph m, hàng hoá cho xã h i,
ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c ngày càng tăng.
Tiêu chí ñánh giá vi c ñáp ng yêu c u xã h i c a DN KTTN:
- Đóng góp v s n lư ng s n ph m hàng hoá;
- Đóng góp ngân sách c a khu v c kinh t tư nhân.
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N KTTN
1.3.1. V ñi u ki n t nhiên
Nh ng thu n l i v v trí ñ a lý, ñi u ki n t nhiên s giúp cho doanh
nghi p gi m chi phí ñ u vào, ñ u ra, chi phí s n xu t kinh doanh...
1.3.2. V ñi u ki n xã h i
Dân s càng ñông thì th trư ng tiêu th càng r ng l n, th trư ng lao
ñ ng cũng phát tri n v s lư ng và ngày càng nâng cao ch t lư ng.
1.3.3. V ñi u ki n kinh t
- Các chính sách c a Nhà nư c ñư c minh b ch, công khai, th t c
hành chính ñơn gi n... là ñi u ki n h t s c quan tr ng ñ KTTN phát tri n.
10
- Tăng cư ng kh năng ti p c n thông tin chính là ñem l i nh ng l i
th c c l n c a DN trong ho ch ñ nh chi n lư c, xây d ng k ho ch s n
xu t các chi n lư c, xây d ng k ho ch SXKD.
- B n thân doanh nghi p ph thu c vào môi trư ng thu n l i t phía
Nhà nư c, xã h i là s phát tri n ñ ng b các lo i th trư ng như : th
trư ng hàng hoá d ch v , th trư ng lao ñ ng, th trư ng tài chính, th
trư ng khoa h c công ngh , th trư ng b t ñ ng s n.
- D ch v h tr kinh doanh cho doanh nghi p g m các d ch v hành
chính công và các d ch v phát tri n kinh doanh.
- Cơ s h t ng, giao thông v n t i thu n l i cũng t o ñi u ki n ñ
khu v c kinh t tư nhân phát tri n.
1.4. KINH NGHI M PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN M T
S Đ A PHƯƠNG
K t lu n chương 1
Đ c p ñ n phát tri n KTTN nư c ta nói chung và Sơn Trà nói
riêng, trư c h t c n ph i h th ng hoá m t s v n ñ lý lu n cơ b n v
KTTN, phát tri n KTTN. Sau khi làm rõ quan ñi m v KTTN, ñ tài ñã
phân tích nh ng ưu th , h n ch , n i dung và nh ng nhân t tác ñ ng ñ n
s phát tri n c a KTTN trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng XHCN.
Chương 2
TH C TR NG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN
QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN QUA
2.1. Đ C ĐI M T NHIÊN, KINH T , XÃ H I C A QU N SƠN
TRÀ NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N KTTN
2.1.1. Đ c ñi m t nhiên
Sơn Trà n m v phía Đông thành ph Đà N ng, tr i dài theo h lưu
phía h u ng n sông Hàn, có to ñ ñ a lý t 160
04’
51’’
ñ n 160
09’
13’’
vĩ ñ
B c, 1080
15’
34’’
ñ n 1080
18’
42’’
kinh ñ Đông. Qu n Sơn Trà có c ng
Tiên Sa là c a kh u quan h kinh t qu c t , có b bi n ñ p, có r ng là
11
khu b o t n thiên nhiên; có c ng bi n và có sông, có núi, có b bi n ñ p là
ti m năng ñ phát tri n các ngành d ch v - du l ch, là m t trung tâm phát
tri n ngh cá, thu n l i ñ phát tri n các ngành kinh t bi n như : c ng
bi n và d ch v c ng bi n, du l ch bi n.
V i nh ng ñ c ñi m t nhiên thu n l i trên, Sơn Trà có nhi u l i th
ñ phát tri n các thành ph n kinh t v i nhi u quy mô khác nhau trong ñó
ph n l n là các doanh nghi p kinh t tư nhân.
2.1.2. Đ c ñi m xã h i
Dân s qu n Sơn Trà ñ n năm 2011 là 136.960 ngư i. L c lư ng lao
ñ ng là 62.125 ngư i, chi m 69,15% so v i ngu n lao ñ ng; s ngư i có
vi c làm thư ng xuyên, n ñ nh là 59.078 ngư i.
2.1.3. Đ c ñi m kinh t
T c ñ tăng trư ng kinh t qu n b n v ng, t ng s n ph m qu c n i
(GDP) tăng h ng năm. Năm 2006 là 1.828.559 tri u ñ ng, năm 2007 là
2.231.001 tri u ñ ng (tăng 122,01%), năm 2008 là 2.523.138 tri u ñ ng
(tăng 113,09%), năm 2009 là 2.729.111 (tăng 108,16%), ñ n năm 2010 là
2.922.438 (tăng 107,08%).
Cơ c u GDP c a ngành CN-XD năm 2006 chi m 67,74%, ñ n 2010
là 55,96%. Ho t ñ ng kinh doanh d ch v t ng bư c phát tri n ña d ng, ñi
vào khai thác l i th du l ch, nghĩ dư ng c a qu n theo ñinh hư ng cơ c u
kinh t trên ñ a bàn là : D ch v - Công nghi p – Nông nghi p.
2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN C A
QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN QUA
2.2.1. S phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân
S lư ng doanh nghi p thành l p m i tăng h ng năm, ch y u là khu
v c kinh t tư nhân, cho th y s phát tri n khu v c này. Năm 2007,
DNTN chi m 98,17% trong t ng s doanh nghi p, ñ n 2011 chi m ñ n
96,93%. Công ty TNHH chi m ña s , ti p ñ n là lo i hình công ty c
ph n. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.4.
12
B ng 2.4. S lư ng DNTN trên ñ a bàn qu n Sơn Trà
Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 2011
1. T ng s DN 327 501 586 752 912
2. DN tư nhân 321 475 558 727 884
% trong t ng s 98,17 94,81 95,22 96,68 96,93
3. Chia ra :
3.1. DNTN 85 110 106 94 122
3.2.Cty TNHH 193 286 365 523 582
3.3. Cty c ph n 43 79 87 110 180
Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà
2.2.2. Th c tr ng v các ngu n l c trong DNTN
a. Th c tr ng v ngu n nhân l c
Ngu n lao ñ ng khu v c kinh t tư nhân tăng do tăng s lư ng doanh
nghi p m i thành l p tăng. Năm 2007, l c lư ng này có 7.338 ngư i, chi m
14,13% t ng s lao ñ ng, ñ n 2011 ñã tăng lên 25,17% v i 14.869 ngư i.
Lao ñ ng làm vi c công ty TNHH chi m ña s , 60,75% do lo i hình công
ty này chi m t tr ng l n. V n ñ này th hi n qua b ng 2.9.
B ng 2.9. Tình hình ngu n nhân l c DNTN qu n Sơn Trà
2007 2008 2009 2010 2011
1. T ng s LĐ 51.932 52.850 55.352 57.258 59.078
2. LĐ DN KTTN 7.338 8.664 11.212 14.339 14.869
3. Chia ra :
3.1. DNTN 1.084 853 942 700 761
3.2. Cty TNHH 4.918 5.402 6.066 8.745 9.033
3.3. Cty c ph n 1.336 2.409 4.204 4.894 5.075
Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà
Bên c nh ñó, trình ñ h c v n c a giám ñ c DN cũng ph n nh ph n
nào v kh năng qu n lý ñi u hành DN. Giám ñ c doanh nghi p KTTN
qu n Sơn Trà h u h t có trình ñ ñào t o trung bình, v n ñ này ñư c th
hi n qua s li u t i b ng 2.14.
13
B ng 2.14. Trình ñ ñào t o c a giám ñ c DNTN năm 2011
Trình ñ h c v n S lư ng DN T l (%)
Trung h c cơ s 4 3,78
Trung h c ph thông 16 15,09
Cao ñ ng, THCN 52 49,06
Đ i h c 33 31,13
Trên ñ i h c 1 0,94
T ng 106 100
Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi
b. Th c tr ng v ngu n l c v t ch t
Nh ng năm g n ñây, h th ng ñư ng b trên ñ a bàn qu n ñư c ñ u
tư nâng c p và s d ng có hi u qu . Ngoài ra còn phát tri n m ng lư i
giao thông trong các khu dân cư, t o ñi u ki n cho nhân dân ñ u tư phát
tri n SXKD. H u h t các DN ñư c ph ng v n cho r ng DN có m t b ng
s n xu t kinh doanh thu n l i, 74,53%, v n ñ trên th hi n t i b ng 2.15.
B ng 2.15. L i th v m t b ng c a cơ s s n xu t, kinh doanh
Ch tiêu S lư ng DN T l (%)
M t b ng thu n l i 79 74,53
M t b ng không thu n l i 27 25,47
T ng s doanh nghi p 106 100
Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi
Ngoài ra qua kh o sát, có 24 doanh nghi p, chi m 22,64% t trang b
kho b o qu n, phương ti n v n chuy n hàng hoá, còn l i ph i thuê d ch v
ngoài, cho th y ngu n l c v t ch t c a doanh nghi p cũng còn h n ch .
V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.18.
B ng 2.18. Phương ti n b o qu n, v n chuy n hàng hóa DNTN
Ch tiêu S lư ng DN T l (%)
DN t trang b 24 22,64
Thuê d ch v ngoài 82 77,36
T ng s doanh nghi p 106 100
Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi
c. Th c tr ng v ngu n l c tài chính
14
V n ch s h u bình quân c a các doanh nghi p khu v c kinh t tư
nhân có xu hư ng tăng lên h ng năm, nhưng không nhi u, th hi n ngu n
l c tài chính c a các doanh nghi p không l n, trong ñó, v n c a lo i hình
công ty trách nhi m h u h n l n nh t, năm 2007 là 197 tri u ñ ng, ñ n
2011 ñã tăng lên 3.146 tri u ñ ng, tăng g n 16 l n so v i năm 2007. V n
ñ này th hi n qua s li u b ng 2.19.
B ng 2.19. V n ch s h u bình quân 1 DN qua các năm
Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011
Co C ph n 898 1.409 1.390 1.494 1.537
Co TNHH 197 3.683 2.984 3.083 3.146
DNTN 496 1.104 789 884 903
Ngu n : Theo s li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà
d. Th c tr ng v ngu n l c công ngh
Máy móc thi t b , công ngh ph c v SXKD c a DN KTTN trên ñ a
bàn qu n h u h t m c trung bình, ch có 4,72%. DN s d ng công ngh
hi n ñ i. Qua ñó, có th th y vi c ti p c n, thay ñ i công ngh phù h p v i
s phát tri n c a khoa h c công ngh c a các DN trên ñ a bàn qu n Sơn
Trà còn khó khăn. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u t i b ng 2.25.
B ng 2.25. Trình ñ k thu t c a máy móc thi t b các DN
Trình ñ S lư ng DN Cơ c u (%)
R t hi n ñ i 3 2,83
Hi n ñ i 5 4,72
Tiên ti n 36 33,96
Trung bình 53 50,00
Thô sơ l c h u 9 8,49
T ng 106 100
Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi
2.2.3. Th c tr ng v hình th c t ch c s n xu t – kinh doanh
a. Theo lo i hình doanh nghi p
Nh ng năm qua, s lư ng doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên
ñ a bàn tăng ñ u v i xu hư ng ñư c l a ch n nhi u nh t là công ty trách
nhi m h u h n và công ty c ph n. V n ñ này th hi n qua b ng 2.26.
15
B ng 2.26. Doanh nghi p KTTN theo lo i hình doanh nghi p
2007 2008 2009 2010 2011
1. T ng s DN 321 475 558 727 884
2. Chia ra :
2.1. DNTN 85 110 106 94 122
% so v i t ng s 26,48 23,16 19,00 12,93 13,80
2.2.Cty TNHH 193 286 365 523 582
% so v i t ng s 60,12 60,21 65,41 71,94 65,84
2.3. Cty c ph n 43 79 87 110 180
% so v i t ng s 13,40 16,63 15,59 15,13 20,36
Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà
Qua b ng 2.26 cho th y, năm 2011 s lư ng công ty TNHH chi m t
tr ng l n nh t 65,84%. Đ ng th i cơ c u này cũng ñang bi n ñ ng theo chi u
hư ng gi m d n t tr ng doanh nghi p tư nhân qua các năm, t 26,48 xu ng
còn 13,80%; t tr ng công ty c ph n gi m nh vào năm 2009, 2010; ch có
công ty TNHH tăng ñ u h ng năm.
b. Theo ngành ngh s n xu t kinh doanh
Trong nh ng năm qua, KTTN qu n Sơn Trà ñã và ñang phát tri n ña
d ng v ngành ngh SXKD. V n ñ này ñư c th hi n qua b ng 2.27.
B ng 2.27. Doanh nghi p KTTN theo ngành ngh kinh doanh
2007 2008 2009 2010 2011
1. T ng s DN 321 475 558 727 884
2. Chia ra :
2.1. CN - XDCB 123 154 166 199 258
% so v i t ng s 38,32 32,42 29,75 27,37 29,19
2.2. TM, DV 198 320 391 527 625
% so v i t ng s 61,68 67,37 70,07 72,49 70,70
2.3. N/lâm-T/s n 0 1 1 1 1
% so v i t ng s 0 0,21 0,18 0,14 0,11
Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà
Qua s li u b ng 2.27 cho th y, t tr ng doanh nghi p trong khu
v c KTTN theo ngành ngh bi n ñ i phù h p v i chuy n d ch cơ c u kinh
t c a qu n theo hư ng tăng t tr ng các ngành thương m i, d ch v
2.2.4. Th c tr ng v các m i liên k t c a DNTN
16
Qu n Sơn Trà ñã thành l p H i DN vào năm 2010 nhưng ho t ñ ng
r t r i r c, ho t ñ ng ch y u là công tác t thi n như v n ñ ng quyên góp
h tr ngư i nghèo, làm nhà tình nghĩa... ch chưa th c hi n ñư c ch c
năng h tr các doanh nghi p liên k t v i nhau. Trư c ñó, m t s ít doanh
nghi p ñã liên k t v i nh ng doanh nghi p thu c thành ph n kinh t khác
cùng ngành hay khác ngành trong quá trình s n xu t kinh doanh.
T tr ng doanh nghi p tham gia các hi p h i còn r t ít trong t ng s
DN kh o sát, 27,36%. V n ñ này th hi n t i b ng 2.30.
B ng 2.30. Th c tr ng v tham gia hi p h i c a DN năm 2011
N i dung S lư ng DN T l (%)
Có tham gia 29 27,36
Không tham gia 77 72,64
T ng s doanh nghi p 106 100
Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi
2.2.5. Gia tăng k t qu s n xu t c a các DNTN
a. Th c tr ng v k t qu s n xu t kinh doanh
- S lư ng s n ph m ch y u : Ho t ñ ng c a khu v c KTTN qu n
Sơn Trà ñã t o ra m t kh i lư ng s n ph m hàng hoá cho xã h i. M t s
DN m i hình thành ñã t ng bư c n ñ nh v s n xu t, m nh d n ñ u tư
trang thi t b , công ngh hi n ñ i hơn nên s n ph m s n xu t ngày càng
phong phú c v ch ng lo i m u mã, chi m lĩnh ñư c th trư ng, góp ph n
tăng doanh thu và xu t kh u.
- Giá tr s n ph m c a doanh nghi p tư nhân : S n ph m trên ñ a
bàn qu n ch y u là c a kinh t ngoài Nhà nư c. GTSX năm 2007 c a khu
v c KTTN t 55,5%, ñ n 2011 ñã tăng 82,84% trong t ng GTSX. GTSXt
c a kinh t cá th có xu hư ng gi m d n qua các năm, t 27,41% xu ng
còn 9,21%, ch ng t các cơ s s n xu t cá th nh , manh mún t phát
trư c ñây ñã t ng bư c ñ u tư, thành l p DN v i quy mô ho t ñ ng s n
xu t l n hơn, góp ph n vào s phát tri n c a khu v c KTTN.
- Giá tr s n ph m hàng hoá : Doanh thu bình quân 1 DN khu v c
KTTN tăng m c khá. Doanh thu Co c ph n cao nh t, do ph n l n các
17
Co này t p trung các ngành s n xu t, ch bi n thu s n xu t kh u trên
ñ a bàn qu n. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.34.
B ng 2.34. Doanh thu bình quân 1 doanh nghi p qua các năm
Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011
Co C ph n 1.573 3.012 3.903 5.182 5.736
Co TNHH 2.591 3.544 3.678 4.417 4.388
DNTN 1.479 2.437 2.340 2.960 2.360
Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà
Xét v l i nhu n qua các năm, DN KTTN tăng m c khá. Công ty
c ph n có l i nhu n bình quân 1 DN cao nh t, nhưng xét v t c ñ tăng,
thì DNTN l i tăng cao nh t trong 3 lo i hình doanh nghi p, v i m c tăng
bình quân 5,13%/năm, nhưng l i gi m m nh trong năm 2011. V n ñ này
ñư c th hi n qua s li u b ng 2.36.
B ng 2.36. L i nhu n sau thu bình quân c a 1 doanh nghi p
Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Tăng BQ %)
Co C ph n 86,3 101,4 138,9 162,9 52,39 0,98
Co TNHH 93,5 85,7 82,2 102,6 21,34 - 16,71
DNTN 30,9 46,2 27,5 50,7 13,73 5,13
Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà
b. Th c tr ng v tích lu , nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng
Cùng v i quá trình tích lu , các DN t ng bư c nâng cao m c s ng
ngư i lao ñ ng qua vi c ti n lương hàng tháng c a công nhân không ng ng
tăng lên. Ti n lương bình quân 1 lao ñ ng Co C ph n cao nh t, nhưng xét
v t c ñ tăng, thu nh p 1 tháng bình quân 1 lao ñ ng c a DNTN tăng cao
nh t, 14,36%/năm. V n ñ này ñư c th hi n s li u b ng 2.37.
B ng 2.37. Ti n lương 1 tháng bình quân 1 LĐ qua các năm
Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Tăng BQ (%)
Co C ph n 2.158 2.360 2.850 3.220 3.510 13,03
Co TNHH 2.234 2.573 2.980 3.340 3.420 11,36
DNTN 1.950 2.320 2.560 3.120 3.315 14,36
Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà
c. Đáp ng yêu c u xã h i
18
- Đóng góp v s n lư ng s n ph m hàng hoá : Khu v c KTTN t o ra
nhi u s n ph m, hàng hoá và d ch v cho tiêu dùng và xu t kh u; khai
thác các ti m năng v du l ch bi n, các s n ph m du l ch ñ m nét văn hoá
dân gian, b n s c dân t c, ñ c ñáo c a vùng ven bi n mi n Trung,.
- Đóng góp v giá tr s n ph m hàng hoá : Năm 2007, t ng s n
ph m trên ñ a bàn c a DNTN có giá tr 179.665 trñ, ñ n 2011 là 1.137.870
trñ. Như v y, giá tr t ng s n ph m c a DNTN trên ñ a bàn không ng ng
tăng lên, v i m c tăng bình quân trong giai ño n 2007 – 2011 là
133,938%.
- Đóng góp vào ngân sách c a Qu n : Các DN khu v c KTTN ñã
ñóng góp ngày càng tăng vào ngân sách ñ a phương. Năm 2007, ñóng góp
ngân sách c a các DN khu v c KTTN là 12.625 tri u ñ ng (chi m
21,24%), ñ n năm 2011 tăng lên 87.112 tri u ñ ng (chi m 49,27%).
2.3. NGUYÊN NHÂN C A VI C H N CH PHÁT TRI N KINH
T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ
2.3.1. V th t c hành chính
V gi i quy t TTHC cho khu v c KTTN v n còn m t s trư ng h p
không ñ m b o th i gian do DN th c hi n các quy ñ nh chưa ñúng, do cán
b hư ng d n chưa chi ti t c th d n ñ n vi c s a ñ i nhi u l n.
2.3.2. V m t b ng s n xu t kinh doanh
Ph n l n các DN v n không ñ l n ñ ñ u tư vào ñ t ñai nên m t
b ng SXKD không n ñ nh. Nhìn chung các DN thu c khu v c KTTN
qu n Sơn Trà g p không ít khó khăn trong tìm ki m m t b ng kinh
doanh, r t nhi u DN ph i thuê l i m t b ng v i chi phí khá cao.
2.3.3. Kh năng ti p c n ngu n v n, ñ c bi t là các ngu n v n ưu ñãi
cho doanh nghi p khu v c KTTN
Các DN khu v c KTTN còn khó khăn khi ti p c n các ngu n v n tín
d ng ngân hàng, ñ c bi t là ngu n v n ưu ñãi. M t ph n nguyên nhân
cũng do xu t phát t doanh nghi p vì quy mô ñăng ký nh , không có tài
19
s n th ch p, giá tr máy móc thi t b không ñ l n ñ th ch p, h sơ pháp
lý tài s n thi u tính pháp lý nên khó dùng ñ th ch p vay v n.
2.3.4. V ch t lư ng ngu n lao ñ ng
Ch t lư ng ngu n lao ñ ng cung c p cho các DN ñã có nh ng c i
thi n nhưng không ñáng k , nhi u DN khi tuy n d ng lao ñ ng ph i m t
m t kho n th i gian và chi phí cho quá trình b i dư ng, ñào t o l i ñ ñáp
ng công vi c.
2.3.5. Kh năng ti p c n thông tin
Vi c truy c p, tra c u thông tin, d li u ñ khai thác thông tin ph c
v cho SXKD cũng như tìm hi u, n m b t ñư c nh ng chính sách h tr
cho DN KTTN chưa thư ng xuyên.
2.3.6. V công tác Marketting
Các DN khu v c KTTN chưa chú tr ng nhi u ñ n marketting nên
lúng túng khi th trư ng ñ u ra có s thay ñ i. Đ t bi t các DN KTTN là
ñơn v tham gia s n xu t hàng hoá c a xã h i và ch u s tác ñ ng tr c ti p
r t l n t th trư ng.
K t lu n chương 2
S phát tri n c a KTTN qu n Sơn Trà góp ph n khai thác, huy
ñ ng ñư c ti m năng v v n, lao ñ ng, ñ t ñai vào SXKD, vào ñ u tư ñ i
m i công ngh k thu t, thúc ñ y s phát tri n KT - XH c a qu n nhà, góp
ph n tăng t ng s n ph m xã h i, gi i quy t công ăn vi c làm, tăng thu
nh p cho ngư i lao ñ ng và tăng ngu n thu cho ngân sách Nhà nư c.
Tuy nhiên, xét v t ng th s phát tri n c a KTTN qu n Sơn Trà
chưa th t tương x ng v i ti m năng c a nó cũng như chưa ñáp ng ñư c
yêu c u c a s phát tri n kinh t - xã h i c a qu n nói riêng và thành ph
Đà N ng nói chung, nh t là v phát tri n du l ch.
Chương 3
M T S GI I PHÁP Đ PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN
QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN T I
20
3.1. CĂN C Đ XÂY D NG GI I PHÁP
3.1.1. Căn c vào s thay ñ i môi trư ng kinh doanh
Vi t Nam gia nh p WTO s nh hư ng l n ñ n quá trình phát tri n
kinh t xã h i c a c nư c nói chung, Đà N ng nói riêng, trong ñó có Sơn
Trà. Th c hi n các cam k t trong WTO, th ch kinh t th trư ng nư c
ta ngày càng hoàn thi n, môi trư ng ñ u tư kinh doanh ngày càng thông
thoáng, minh b ch s m ra cơ h i và ñ ng l c m i cho các nhà ñ u tư
trong và ngoài nư c vào thành ph Đà N ng, ñ n v i Sơn Trà.
3.1.2. Căn c vào các nhi m v kinh t c a qu n Sơn Trà
a. Hoàn thi n quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i qu n Sơn Trà
Hoàn thi n, tri n khai th c hi n Quy ho ch t ng th phát tri n kinh
t - xã h i qu n Sơn Trà ñ n năm 2020 là r t quan tr ng ñ ñ m b o cho
s phát tri n ñúng ñ nh hư ng. Đ ng th i vi c xác ñ nh chuy n d ch cơ
c u kinh t theo hư ng tăng nhanh t tr ng d ch v là c n thi t, phù h p
v i ti m năng và th m nh c a qu n.
b. Phương hư ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà th i gian t i
Ngh quy t Đ i h i l n th IV Đ ng b qu n Sơn Trà quy t ñ nh:
“...có nhi u gi i pháp thu hút ñ u tư và phát huy s ñóng góp c a t t c
các thành ph n kinh t nh m thúc ñ y tăng trư ng, chuy n d ch cơ c u
kinh t theo hư ng CN – XD, d ch v - thu s n, b o ñ m m i quan h
gi a tăng trư ng kinh t nhanh b n v ng v i gi i quy t t t các v n ñ xã
h i, ñ c bi t là gi i quy t vi c làm, gi m t l h nghèo, trong ñó phát
tri n KTTN ñư c xem là m t b ph n kinh t ch y u trong quá trình phát
tri n kinh t .”
3.1.3. M t s quan ñi m có tính nguyên t c khi phát tri n KTTN
- Nh n th c m t cách ñ y ñ , nh t quán v vai trò c a KTTN, c n
kh ng ñ nh : KTTN là ñ ng l c ch y u ñi li n v i KTNN là quan tr ng
ñ phát tri n kinh t ñ t nư c; phát tri n m nh m KTTN là m t nhi m v
chi n lư c; xoá b phân bi t ñ i x v i KTTN; t o môi trư ng thu n l i
21
khuy n khích DN khu v c KTTN phát tri n SXKD theo hư ng không h n
ch v quy mô trong nh ng lĩnh v c có l i cho qu c t , dân sinh.
- Kinh t tư nhân phát tri n có hi u qu , nhưng ph i ñ m b o không
nh hư ng ñ n an ninh qu c phòng, ô nhi m môi trư ng.
- Phát tri n kinh t tư nhân ph i xu t phát t th c ti n tình hình qu n
Sơn Trà nói riêng và thành ph Đà N ng nói chung, ñ ng th i phù h p v i
ch trương,chính sách ñ i m i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà nư c.
- T o m i ñi u ki n thu n l i cho kinh t tư nhân ñ u tư kinh doanh,
m t khác Nhà nư c qu n lý ñư c các ho t ñ ng góp ph n gi v ng cân
ñ i l n c a kinh t qu n Sơn Trà.
- Tăng cư ng s lãnh ñ o c a Đ ng, phát huy vai trò c a các t ch c
chính tr - xã h i và các hi p h i DN ñ i v i KTTN nói chung cũng như
trong t ng doanh nghi p.
3.2. CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN TRONG
TH I GIAN Đ N TRÊN Đ A BÀN QU N SƠN TRÀ
3.2.1. Phát tri n s lư ng các doanh nghi p
a. Nâng cao ch t lư ng cung ng d ch v hành chính công
Thành ph Đà N ng và các qu n, huy n c n ti p t c th c hi n
CCTTHC trong c p phép ho t ñ ng kinh doanh cho các DN. C th :
- Gi m các chi phí kh i nghi p và v n hành kinh doanh :
+ Tin h c hoá vi c c p Gi y phép ch ng nh n ñăng ký kinh doanh.
+ Lo i b các gi y phép không c n thi t, các ñi u ki n kinh doanh không
phù h p v i quy ñ nh c a pháp lu t do ñ a phương ban hành.
- Ti p t c nâng cao ch t lư ng, có hi u qu mô hình “m t c a ñi n
t ” trong các lĩnh v c ĐKKD c p phép xây d ng và lĩnh v c ñ t ñai.
- V b máy hành chính, rà soát ch c năng, nhi m v các cơ quan có
liên quan ñ n ti p xúc, ph c v doanh nghi p. Tăng cư ng cán b cho b
ph n ñăng ký kinh doanh.
b. T o ñi u ki n v m t b ng s n xu t kinh doanh
22
- Công b k p th i cho m i DN các thông tin v quy ho ch, k ho ch
s d ng ñ t, quy ho ch các KCN và các c m ti u th công nghi p.
- Hình thành và phát tri n th trư ng b t ñ ng s n chính th ng nh m
minh b ch các thông tin v ñ t ñai.
- Chú tr ng nâng cao nh n th c pháp lu t v ñ t ñai cho nh ng ngư i
s d ng ñ t (trong ñó có các doanh nghi p).
c. Giúp doanh nghi p ti p c n các ngu n v n
- T o ñi u ki n, hư ng d n các DN xây d ng d án; ti p c n và h p
th v n tín d ng, ñ c bi t là ngu n v n ưu ñãi cho các DN KTTN.
- T o môi trư ng kinh doanh lành m nh, có chính sách an toàn v n, tránh
r i ro cho các nhà ñ u tư ñ huy ñ ng ñư c các ngu n v n trong nhân dân tham
gia vào các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trên ñ a bàn.
d. Đào t o ki n th c cho ñ i ngũ qu n lý doanh nghi p
Ngoài s ch ñ ng, tích c c h c t p c a b n thân doanh nghi p, Thành
ph c n có chính sách khuy n khích nhi u hình th c ñào t o, b i dư ng ki n
th c qu n tr và m t s k năng h u ích cho doanh nghi p.
e. Phát tri n k t c u h t ng và ch nh trang ñô th , t o môi trư ng
h p d n cho phát tri n kinh t tư nhân
Th c hi n gi i pháp v phát tri n k t c u h t ng g n v i gi i pháp
v môi trư ng, chú tr ng xây d ng h th ng x lý nư c th i b o ñ m tiêu
chu n; n l c ñ u tư cơ s h t ng như m t b ng, v n t i, ñi n, nư c ph c
v s n xu t c a doanh nghi p khu v c KTTN. Nâng cao ch t lư ng quy
ho ch xây d ng các khu công nghi p và các c m ti u th công nghi p.
3.2.2. Tăng cư ng các y u t ngu n l c
a. Phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p
* Đ i v i chính quy n ñ a phương
+ Hình thành các trung tâm xúc ti n vi c làm k t h p v i tuy n ch n,
ñào t o ngh cho ngư i lao ñ ng.
23
+ M r ng ñào t o ngh và chuyên môn nghi p v nh m nâng t l
LĐ có chuyên môn k thu t ñáp ng nhu c u lao ñ ng c a các ngành.
* Đ i v i doanh nghi p
- Coi tr ng vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p
mình qua vi c ñào t o và ñào t o l i ngu n nhân l c, c th :
+ Nâng cao trình ñ nh n th c cho ngư i lao ñ ng nh m phát huy
tinh th n t giác, hành vi, thái ñ làm vi c trong ho t ñ ng SXKD.
+ Nâng cao trình ñ h c v n, trình ñ chuyên môn k thu t và k
năng lao ñ ng ñ ngư i lao ñ ng linh ho t, sáng t o, s d ng có hi u qu
các công c , phương ti n lao ñ ng ti n ti n, tăng cư ng kh năng ti p thu
và áp d ng khoa h c công ngh m i.
+ Phát huy tinh th n rèn luy n, tích lu kinh nghi m th c ti n ñ
nâng cao tay ngh c a ngư i lao ñ ng.
- C i thi n ñi u ki n làm; th c hi n ch ñ ñãi ng , khen thư ng ñ
ñ ng viên, khuy n khích ngư i lao ñ ng.
- Chú tr ng vi c trang b , b i dư ng ki n th c cho ch doanh nghi p.
b. Phát tri n ngu n l c v t ch t
Ngu n l c v t ch t c a DN ñư c b sung t ñ u tư thêm và t l i
nhu n c a DN, ngoài vi c các doanh nghi p tăng ngu n v n b sung, thì
vi c quan tâm h tr c a Thành ph cho s phát tri n KTTN cũng góp
ph n quan tr ng ñ doanh nghi p tăng l i nhu n, do v y Thành ph c n :
- H tr phát tri n cơ s h t ng s n xu t kinh doanh
- T o ñi u ki n v m t b ng s n xu t kinh doanh
- T o ñi u ki n ñ doanh nghi p KTTN d ti p c n các ngu n v n ưu
ñãi, h tr , có l i su t th p….
- Chính sách thu nên có xem xét v ch ñ ưu ñãi, mi n gi m phù
h p ñ i v i doanh nghi p nh và v a.
c. Tăng cư ng ngu n l c tài chính
- Xây d ng chi n lư c tài chính cho ho t ñ ng c a doanh nghi p.
24
- Không ng ng ñ u tư tăng tài s n t ngu n tích lu , huy ñ ng b
sung tăng v n ñi u l thông qua phát hành c phi u, trái phi u trên th
trư ng ch ng khoán.
- Xây d ng các phương án s d ng v n hi u qu .
d. Đ y m nh ng d ng KHCN và công ngh thông tin
- Khuy n khích doanh nghi p ñ y m nh các ng d ng công ngh tiên
ti n ñ nâng cao k t qu s n xu t kinh doanh.
- H tr tư v n v thi t b , công ngh m i hi n ñ i, thích h p và cung
c p thông tin công ngh cho các doanh nghi p.
- Tư v n, giúp ñ doanh nghi p ti p c n các ngu n h tr công ngh
c a Thành ph m t cách có hi u qu nh t.
3.2.3. Phát tri n hình th c t ch c s n xu t – kinh doanh
Nghiên c u, l a ch n lo i hình doanh nghi p ñ tham gia ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh phù h p nh t v i ñi u ki n hi n có c a doanh nghi p,
v i xu hư ng phát tri n là v n ñ mà các ch DNTN c n quan tâm.
C n ñ nh hư ng xây d ng và phát tri n theo xu hư ng ñ u tư dài h n
hơn, tăng hình th c t ch c kinh t h p tác, huy ñ ng nhi u v n, ñ u tư
quy mô hơn. Đ ñáp ng ñư c ñi u này các doanh nghi p c n xác ñ nh
lo i hình công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n là phù h p nh t
t i Đà N ng nói chung và qu n Sơn Trà nói riêng.
3.2.4. Tăng cư ng các hình th c liên k t
- Tăng cư ng vai trò, ho t ñ ng có ch t lư ng, hi u qu c a H i
Doanh nghi p qu n Sơn Trà.
- Thi t l p quan h liên k t gi a DN và các t ch c trên ñ a bàn.
- H tr và khuy n khích vi c liên doanh, liên k t gi a các doanh
nghi p, ñ i tác kinh doanh.
- T ch c ph bi n các thông tin v pháp lu t và chính sách c a
Nhà nư c trong khuy n khích DN tham gia liên doanh, liên k t.
3.2.5. Tăng k t qu s n xu t kinh doanh
25
a. Xây d ng chi n lu c s n xu t kinh doanh
Xây d ng chi n lư c s n xu t kinh doanh, c n chú ý l a ch n m t
hàng theo nhu c u th hi u c a ngư i tiêu dùng. Đ ng th i chú ý ñ n
nh ng l i th , ti m năng c a doanh nghi p, c a qu n Sơn Trà như du l ch
bi n, du l ch sinh thái, nghĩ dư ng và s n ph m du l ch.
b. Phát tri n s n ph m, d ch v m i v i chính sách giá phù h p
- V s n ph m : Nâng cao ch t lư ng, c i ti n m u mã ñ s n xu t ra
s n ph m d ch v m i ñáp ng nhu c u th trư ng.
- V giá bán : Doanh nghi p c n có chi n lư c giá bán h p v i t ng th i
gian, th i kỳ, phù h p vào m c tiêu ñ nh giá : m c tiêu l i nhu n t i ña, m c tiêu
tăng doanh s hay t o d ng v th , gia tăng th ph n...
c. M r ng th trư ng và làm t t ho t ñ ng marketting
- Xây d ng chi n lư c marketting ñ có ñ nh hư ng và ho ch ñ nh
dài h n cho các ho t ñ ng marketting c a doanh nghi p.
- Phát tri n ñ ng b , qu n lý hi u qu các lo i th trư ng; hoàn thi n,
phát tri n m ng lư i d ch v thương m i trên ñ a bàn qu n.
- Tăng cư ng các ho t ñ ng xúc ti n thương m i trong nư c và ngoài
nư c.
K t lu n chương 3
Th c t có nhi u gi i pháp ñ phát tri n KTTN, m i ñ a phương c n
ph i ch n ra nh ng gi i pháp phù h p nh t v i ñi u ki n, ñ c ñi m kinh t
- xã h i ñ phát huy l i th ñ a phương mình. Qua phân tích th c tr ng,
nguyên nhân làm h n ch s phát tri n KTTN c a qu n Sơn Trà trong
nh ng năm qua, lu n văn ñã ñưa ra m t s gi i pháp cơ b n ñ phát tri n
KTTN trên ñ a bàn c a qu n trong th i gian ñ n.
26
K T LU N VÀ KI N NGH
K T LU N
Qua toàn b ph n trình bày trên, cho phép lu n văn rút ra m t s
k t lu n sau : Đ phát huy ñư c vai trò v trí c a KTTN trong th i gian
t i, Sơn Trà c n ti p t c ñ i m i, hoàn thi n hơn n a môi trư ng th ch
cho s phát tri n, th c s t o ñi u ki n thu n l i cho khu v c KTTN
phát tri n.
KI N NGH
* Ki n ngh B Tài chính nên xem xét s a ñ i Thông tư s
28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 v hư ng d n thi hành m t s ñi u c a
lu t qu n lý thu , hư ng d n thi hành Ngh ñ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Ngh ñ nh 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 c a Chính ph
này cho phù h p v i DN thành l p cơ s kinh doanh, nhưng chưa ho t
ñ ng kinh doanh t năm này sang năm khác thì cũng ph i n p thu Môn
Bài hàng năm.
* Ki n ngh B Tài chính nên xem xét s a ñ i Thông tư s
129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 v hư ng d n thi hành m t s ñi u
c a Lu t thu giá tr gia tăng và hư ng d n thi hành Ngh ñ nh
123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 c a Chính ph cho phù h p, tránh thi t
h i cho ngư i n p thu thanh toán ti n hàng hoá, d ch v mua vào có giá
tr trên 20 tri u b ng chuy n kho n sau th i ñi m thanh toán ñư c ghi theo
h p ñ ng nhưng không ñư c kh u tr thu GTGT ñ u vào.

Contenu connexe

Plus de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại Học
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại HọcDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại Học
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại HọcDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Plus de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Doanh Nghiệp, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Doanh Nghiệp, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Doanh Nghiệp, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Doanh Nghiệp, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Dân Sự, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Dân Sự, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Dân Sự, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Dân Sự, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Chia Tài Sản Hôn Nhân, Dễ Làm Điểm...
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại Học
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại HọcDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại Học
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Công Chứng, Từ Các Trường Đại Học
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Bảo Hiểm Xã Hội, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Thực Phẩm, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Giao Thông, Từ Sinh Viên K...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Giao Thông, Từ Sinh Viên K...Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Giao Thông, Từ Sinh Viên K...
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật An Toàn Giao Thông, Từ Sinh Viên K...
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Khoa Học Máy Tính Chọn Lọc
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Khoa Học Máy Tính Chọn LọcDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Khoa Học Máy Tính Chọn Lọc
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Khoa Học Máy Tính Chọn Lọc
 

Dernier

IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxNguynHn870045
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxngothevinhs6lite
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptLinhPham480
 

Dernier (17)

IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
 

Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân quận Sơn Trà, HAY

  • 1. 1 B GIÁO D C ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG ĐÀO TH H NG LÝ PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2012 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 1: ………………………………………... Ph n bi n 2: ………………………………………... Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày … tháng … năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
  • 2. 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Kinh t tư nhân ñư c xem là m t b ph n kinh t ch y u trong quá trình phát tri n kinh t , Đ ng và Nhà nư c luôn quan tâm t o ñi u ki n ñ KTTN ngày càng phát tri n. Trên th c t , KTTN ngày càng t ra có nhi u ưu th ñ phát tri n và có s phát tri n năng ñ ng, hi u qu , ngày càng ñáp ng và thích ng ñư c v i s phát tri n c a n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa. Nh ng năm qua, kinh t tư nhân qu n Sơn Trà ñã có nh ng phát tri n ñáng k , góp ph n tăng trư ng kinh t , gi i quy t t t các v n ñ xã h i, ñ c bi t là gi i quy t vi c làm. Tuy nhiên KTTN c a qu n Sơn Trà ñã phát tri n m nh hay chưa, phát huy h t ti m năng chưa… v n còn nhi u v n ñ c n quan tâm, ñó là lý do em ch n ñ tài “Phát tri n kinh t tư nhân qu n Sơn Trà” làm ñ tài lu n văn nghiên c u t t nghi p c a mình. 2. T ng quan tài li u Trong th i gian qua, Vi t Nam ñã có nhi u công trình nghiên c u, nhi u lu n văn th c sĩ ñ c p ñ n v n ñ này, có th lư c kh o như : - TS. Vũ Hùng Cư ng, Vi n Kinh t Vi t Nam :“M t s v n ñ cơ b n v phát tri n khu v c tư nhân v i tư cách là ñ ng l c cơ b n c a mô hình tăng trư ng kinh t m i giai ño n 2011-2020”. - Nguy n Th Thanh Thu , S K ho ch và Đ u tư Thành ph Đà N ng (2004): “Hoàn thi n môi trư ng ñ u tư nh m phát tri n kinh t tư nhân trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng”. - Huỳnh Huy Hoà :“Phát tri n kinh t tư nhân t i thành ph Đà N ng”. - Mai Xuân Phúc :“Phát tri n kinh t tư nhân trên ñ a bàn t nh Kon Tum” - Ph m Th M Nương : “Phát tri n kinh t tư nhân thành ph Tam Kỳ, t nh Qu ng Nam”. 4 3. M c tiêu nghiên c u - H th ng hoá các v n ñ lý lu n liên quan ñ n KTTN. - Phân tích th c tr ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà th i gian qua. - Đ xu t gi i pháp phát tri n KTTN c a qu n Sơn Trà th i gian ñ n. 4. Câu h i nghiên c u Đ phân tích chính xác v th c tr ng phát tri n kinh t tư nhân c a qu n Sơn Trà, ñ tài c n tr l i các câu h i sau : - Kinh t tư nhân là gì? - Phát tri n kinh t tư nhân là gì? - N i dung c a phát tri n kinh t tư nhân? - Th c tr ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà trong th i gian qua? - Đ phát tri n kinh t tư nhân c n nh ng gi i pháp nào? 5. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u a. Đ i tư ng nghiên c u Là nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n phát tri n phong phú ña d ng c a KTTN qu n Sơn Trà, thành ph Đà N ng. b. Ph m vi nghiên c u - V n i dung : Đ tài t p trung nghiên c u s phát tri n c a kinh t tư nhân thông qua các doanh nghi p tư nhân. - V m t không gian : Đ tài t p trung nghiên c u vi c phát tri n kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n Sơn Trà, thành ph Đà N ng. - V m t th i gian : Các gi i pháp, ñ xu t trong lu n văn có ý nghĩa áp d ng ñ n năm 2020. 6. Phương pháp nghiên c u Đ th c hi n ñư c m c tiêu nghiên c u, ñ tài s d ng các phương pháp sau : - Phương pháp phân tích th c ch ng, phương pháp phân tích chu n t c, - Phương pháp ñi u tra, kh o sát, chuyên gia,
  • 3. 5 - Phương pháp so sánh, phân tích, t ng h p, - Các phương pháp nghiên c u khác. 7. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Trên cơ s lý lu n v phát tri n KTTN, nghiên c u c a ñ tài góp ph n làm sáng t n i dung, ý nghĩa c a vi c phát tri n KTTN. Đ ng th i làm cơ s cho các cơ quan tham mưu c a qu n tham kh o, ñ xu t cho lãnh ñ o qu n nh ng gi i pháp, cơ ch chính sách khuy n khích phát tri n KTTN trên ñ a bàn, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng d ch v - công nghi p – th y s n – nông lâm. Ngoài ra, ñ tài có th làm tài li u tham kh o cho vi c nghiên c u các gi i pháp phát tri n KTTN nh ng ñ a phương tương t qu n Sơn Trà. 8. B c c c a ñ tài Ngoài ph n m c l c, m ñ u ñ tài ñư c chia làm 3 chương như sau : Chương 1 : M t s v n ñ lý lu n v phát tri n kinh t tư nhân. Chương 2 : Th c tr ng phát tri n kinh t tư nhân t i qu n Sơn Trà trong th i gian qua. Chương 3 : M t s gi i pháp v phát tri n kinh t tư nhân qu n Sơn Trà t nay ñ n 2020. Chương 1 M T S V N Đ LÝ LU N V PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN 1.1. KHÁI QUÁT V KINH T TƯ NHÂN 1.1.1. Khái ni m v kinh t tư nhân - KTTN là khu v c kinh t bao g m nh ng ñơn v s n xu t, kinh t d a trên s h u tư nhân v tư li u s n xu t, lao ñ ng và k t qu s n xu t. - Phát tri n kinh t tư nhân, th c ch t là phát tri n khu v c kinh t tư nhân, là t ng th các phương pháp, bi n pháp, chính sách khai thác, s d ng h p lý các ngu n l c ñ gia tăng k t qu , hi u qu s n xu t, ñáp ng t t hơn yêu c u c a th trư ng và xã h i. 6 1.1.2. Các lo i hình doanh nghi p tư nhân N i dung ñ tài t p trung nghiên c u s phát tri n c a KTTN thông qua các lo i hình DNTN v i các hình th c ch y u sau : Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n và DNTN. 1.1.3. Các ưu th và h n ch c a kinh t tư nhân - Ưu ñi m + Ch doanh nghi p kinh t tư nhân là ngư i tr c ti p s h u v n, ñi u ñó t o ñ ng l c m nh m thúc ñ y kinh t tư nhân phát tri n. + M i quan h gi a quy n h n, trách nhi m và nghĩa v , l i ích g n ch t v i nhau. + Kinh t tư nhân v i m c tiêu là l i nhu n t i ña. + Hình th c t ch c kinh doanh ña d ng, linh ho t nên t o ra s năng ñ ng, gi m b t r i ro cho n n kinh t do tính thay th l n nhau. - H n ch + Khu v c kinh t tư nhân thư ng ít chú ý t i hi u qu kinh t xã h i. + Do các doanh nghi p ch y theo l i nhu n nên hay tham gia các ho t ñ ng phi pháp như làm hàng nhái, hàng gi , hàng kém ch t lư ng... + Kh năng tài chính h n h p, thư ng trong tình tr ng thi u v n. + Ho t ñ ng c a doanh nghi p kinh t tư nhân còn nhi u bi n ñ ng, b t tr c, thi u v ng ch c nên r t khó thu hút lao ñ ng có trình ñ cao. 1.1.4. Ý nghĩa c a vi c phát tri n kinh t tư nhân 1.2. N I DUNG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN 1.2.1. Phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân Phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân có nghĩa là s lư ng các doanh nghi p tư nhân ñư c tăng lên (gia tăng) theo th i gian. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n v s lu ng doanh nghi p KTTN : - S lư ng doanh nghi p qua các năm (t ng s và t ng lo i); - S gia tăng v s lư ng các doanh nghi p qua các năm; - T c ñ tăng c a các doanh nghi p (t ng s và t ng lo i);
  • 4. 7 - T l doanh nghi p m i ñư c thành l p. 1.2.2. Phát tri n các ngu n l c trong doanh nghi p tư nhân a. Ngu n nhân l c : Là t ng h p cá nhân nh ng con ngư i c th tham gia vào quá trình lao ñ ng, là t ng th các y u t v th ch t và tinh th n ñư c huy ñ ng vào quá trình lao ñ ng. Trong ngu n nhân l c ph i r t chú ý ñ n ngu n l c qu n lý, nó th hi n kh năng ñi u hành và ñăng ký b o h quy n s h u... nh hư ng ñ n uy tín, hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n nhân l c kinh t tư nhân : - S lư ng lao ñ ng bình quân 1 doanh nghi p; - Cơ c u ngành ngh c a ngu n nhân l c trong doanh nghi p; - Trình ñ chuyên môn nghi p v c a ngư i lao ñ ng; - Cơ c u trình ñ chuyên môn nghi p v c a ngư i lao ñ ng; - Trình ñ chuyên môn nghi p v c a giám ñ c; - T l ch doanh nghi p ñư c ñào t o qu n lý nhà nư c trong t ng s . b. Ngu n l c v t ch t : Là toàn b cơ s v t ch t doanh nghi p v i t t c các phương ti n v t ch t ñư c s d ng ñ tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c v t ch t : - S thu n l i c a m t b ng kinh doanh; - M c ñ thu n l i c a DN khi tìm ki m m t b ng kinh doanh; - Giá tr cơ s v t ch t, các phương ti n v n chuy n ch y u qua các năm. c. Ngu n l c tài chính : Bao g m các ngu n v n s h u c a doanh nghi p, kh năng vay n và kh năng t tài tr c a doanh nghi p. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c tài chính : - V n ch s h u bình quân m t doanh nghi p qua các năm; - T tr ng doanh nghi p theo m c v n; - Cơ c u v n s n xu t, kinh doanh h ng năm c a doanh nghi p. 8 d. Ngu n l c công ngh : Bao g m trình ñ công ngh , m c ñ hi n ñ i c a máy móc thi t b , nhãn hi u thương m i, bí quy t kinh doanh, ph n m m, b n quy n phát minh sáng ch c a doanh nghi p. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n ngu n l c công ngh : - M c ñ hi n ñ i c a công ngh . 1.2.3. Hình th c t ch c s n xu t c a doanh nghi p tư nhân Hình th c t ch c s n xu t c a doanh nghi p ñó là lo i hình t ch c c a doanh nghi p. Nói cách khác, chính là cách th c t ch c ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p mà bi u hi n ra bên ngoài, chính là doanh nghi p tư nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n. 1.2.4. Các liên k t s n xu t Phát tri n kinh t tư nhân cũng chính là m r ng m i quan h gi a các doanh nghi p v i nhau trong khu v c kinh t tư nhân nh m nâng cao ch t lư ng, hi u qu kinh doanh và s c c nh tranh c a doanh nghi p. Tiêu chí ñánh giá v liên k t c a doanh nghi p kinh t tư nhân : - T l liên k t gi a các doanh nghi p có cùng ch c năng; - T l liên k t gi a các doanh nghi p trong chu i s n xu t. 1.2.5. Gia tăng k t qu s n xu t a. K t qu s n xu t kinh doanh : Là k t qu ho t ñ ng kinh doanh sau m t chu kỳ nh t ñ nh và ñư c th hi n b ng s lư ng s n ph m, giá tr s n ph m, giá tr doanh thu có ñư c c a doanh nghi p. Tiêu chí ñánh giá k t qu s n xu t c a doanh nghi p kinh t tư nhân : - S lư ng s n ph m các lo i ñư c s n xu t ra; - Giá tr s n ph m ñư c s n xu t ra; - S lư ng s n ph m hàng hoá các lo i ñư c s n xu t ra ; - Giá tr s n ph m hàng hoá ñư c s n xu t ra. * Gia tăng k t qu s n xu t là t ng h p các bi n pháp, chính sách ñ ñ t ñư c k t qu s n xu t c a năm sau, chu kỳ s n xu t sau l n hơn năm trư c, chu kỳ s n xu t trư c.
  • 5. 9 Tiêu chí ñánh giá m c ñ gia tăng c a k t qu s n xu t : - S lư ng s n ph m tăng lên h ng năm (s n ph m ch y u); - T c ñ tăng c a s n ph m; - Giá tr s n ph m tăng lên h ng năm; - T c ñ tăng c a giá tr s n ph m ñư c s n xu t ra; - T c ñ tăng c a giá tr s n ph m hàng hoá. b. Tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng : Phát tri n KTTN th hi n k t qu s n xu t, t c là th hi n s tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng. Nói cách khác, nh gia tăng k t qu s n xu t mà nâng cao ñư c tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng. Tiêu chí ñánh giá s tích lu và nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng : - Ti n lương 1 tháng bình quân 1 lao ñ ng. c. Đáp ng yêu c u xã h i : K t qu s n xu t c a doanh nghi p tăng, ch ng t ngày càng s n xu t ra nhi u s n ph m, hàng hoá cho xã h i, ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c ngày càng tăng. Tiêu chí ñánh giá vi c ñáp ng yêu c u xã h i c a DN KTTN: - Đóng góp v s n lư ng s n ph m hàng hoá; - Đóng góp ngân sách c a khu v c kinh t tư nhân. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N KTTN 1.3.1. V ñi u ki n t nhiên Nh ng thu n l i v v trí ñ a lý, ñi u ki n t nhiên s giúp cho doanh nghi p gi m chi phí ñ u vào, ñ u ra, chi phí s n xu t kinh doanh... 1.3.2. V ñi u ki n xã h i Dân s càng ñông thì th trư ng tiêu th càng r ng l n, th trư ng lao ñ ng cũng phát tri n v s lư ng và ngày càng nâng cao ch t lư ng. 1.3.3. V ñi u ki n kinh t - Các chính sách c a Nhà nư c ñư c minh b ch, công khai, th t c hành chính ñơn gi n... là ñi u ki n h t s c quan tr ng ñ KTTN phát tri n. 10 - Tăng cư ng kh năng ti p c n thông tin chính là ñem l i nh ng l i th c c l n c a DN trong ho ch ñ nh chi n lư c, xây d ng k ho ch s n xu t các chi n lư c, xây d ng k ho ch SXKD. - B n thân doanh nghi p ph thu c vào môi trư ng thu n l i t phía Nhà nư c, xã h i là s phát tri n ñ ng b các lo i th trư ng như : th trư ng hàng hoá d ch v , th trư ng lao ñ ng, th trư ng tài chính, th trư ng khoa h c công ngh , th trư ng b t ñ ng s n. - D ch v h tr kinh doanh cho doanh nghi p g m các d ch v hành chính công và các d ch v phát tri n kinh doanh. - Cơ s h t ng, giao thông v n t i thu n l i cũng t o ñi u ki n ñ khu v c kinh t tư nhân phát tri n. 1.4. KINH NGHI M PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN M T S Đ A PHƯƠNG K t lu n chương 1 Đ c p ñ n phát tri n KTTN nư c ta nói chung và Sơn Trà nói riêng, trư c h t c n ph i h th ng hoá m t s v n ñ lý lu n cơ b n v KTTN, phát tri n KTTN. Sau khi làm rõ quan ñi m v KTTN, ñ tài ñã phân tích nh ng ưu th , h n ch , n i dung và nh ng nhân t tác ñ ng ñ n s phát tri n c a KTTN trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng XHCN. Chương 2 TH C TR NG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN QUA 2.1. Đ C ĐI M T NHIÊN, KINH T , XÃ H I C A QU N SƠN TRÀ NH HƯ NG Đ N PHÁT TRI N KTTN 2.1.1. Đ c ñi m t nhiên Sơn Trà n m v phía Đông thành ph Đà N ng, tr i dài theo h lưu phía h u ng n sông Hàn, có to ñ ñ a lý t 160 04’ 51’’ ñ n 160 09’ 13’’ vĩ ñ B c, 1080 15’ 34’’ ñ n 1080 18’ 42’’ kinh ñ Đông. Qu n Sơn Trà có c ng Tiên Sa là c a kh u quan h kinh t qu c t , có b bi n ñ p, có r ng là
  • 6. 11 khu b o t n thiên nhiên; có c ng bi n và có sông, có núi, có b bi n ñ p là ti m năng ñ phát tri n các ngành d ch v - du l ch, là m t trung tâm phát tri n ngh cá, thu n l i ñ phát tri n các ngành kinh t bi n như : c ng bi n và d ch v c ng bi n, du l ch bi n. V i nh ng ñ c ñi m t nhiên thu n l i trên, Sơn Trà có nhi u l i th ñ phát tri n các thành ph n kinh t v i nhi u quy mô khác nhau trong ñó ph n l n là các doanh nghi p kinh t tư nhân. 2.1.2. Đ c ñi m xã h i Dân s qu n Sơn Trà ñ n năm 2011 là 136.960 ngư i. L c lư ng lao ñ ng là 62.125 ngư i, chi m 69,15% so v i ngu n lao ñ ng; s ngư i có vi c làm thư ng xuyên, n ñ nh là 59.078 ngư i. 2.1.3. Đ c ñi m kinh t T c ñ tăng trư ng kinh t qu n b n v ng, t ng s n ph m qu c n i (GDP) tăng h ng năm. Năm 2006 là 1.828.559 tri u ñ ng, năm 2007 là 2.231.001 tri u ñ ng (tăng 122,01%), năm 2008 là 2.523.138 tri u ñ ng (tăng 113,09%), năm 2009 là 2.729.111 (tăng 108,16%), ñ n năm 2010 là 2.922.438 (tăng 107,08%). Cơ c u GDP c a ngành CN-XD năm 2006 chi m 67,74%, ñ n 2010 là 55,96%. Ho t ñ ng kinh doanh d ch v t ng bư c phát tri n ña d ng, ñi vào khai thác l i th du l ch, nghĩ dư ng c a qu n theo ñinh hư ng cơ c u kinh t trên ñ a bàn là : D ch v - Công nghi p – Nông nghi p. 2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN C A QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN QUA 2.2.1. S phát tri n s lư ng các doanh nghi p tư nhân S lư ng doanh nghi p thành l p m i tăng h ng năm, ch y u là khu v c kinh t tư nhân, cho th y s phát tri n khu v c này. Năm 2007, DNTN chi m 98,17% trong t ng s doanh nghi p, ñ n 2011 chi m ñ n 96,93%. Công ty TNHH chi m ña s , ti p ñ n là lo i hình công ty c ph n. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.4. 12 B ng 2.4. S lư ng DNTN trên ñ a bàn qu n Sơn Trà Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 1. T ng s DN 327 501 586 752 912 2. DN tư nhân 321 475 558 727 884 % trong t ng s 98,17 94,81 95,22 96,68 96,93 3. Chia ra : 3.1. DNTN 85 110 106 94 122 3.2.Cty TNHH 193 286 365 523 582 3.3. Cty c ph n 43 79 87 110 180 Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà 2.2.2. Th c tr ng v các ngu n l c trong DNTN a. Th c tr ng v ngu n nhân l c Ngu n lao ñ ng khu v c kinh t tư nhân tăng do tăng s lư ng doanh nghi p m i thành l p tăng. Năm 2007, l c lư ng này có 7.338 ngư i, chi m 14,13% t ng s lao ñ ng, ñ n 2011 ñã tăng lên 25,17% v i 14.869 ngư i. Lao ñ ng làm vi c công ty TNHH chi m ña s , 60,75% do lo i hình công ty này chi m t tr ng l n. V n ñ này th hi n qua b ng 2.9. B ng 2.9. Tình hình ngu n nhân l c DNTN qu n Sơn Trà 2007 2008 2009 2010 2011 1. T ng s LĐ 51.932 52.850 55.352 57.258 59.078 2. LĐ DN KTTN 7.338 8.664 11.212 14.339 14.869 3. Chia ra : 3.1. DNTN 1.084 853 942 700 761 3.2. Cty TNHH 4.918 5.402 6.066 8.745 9.033 3.3. Cty c ph n 1.336 2.409 4.204 4.894 5.075 Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà Bên c nh ñó, trình ñ h c v n c a giám ñ c DN cũng ph n nh ph n nào v kh năng qu n lý ñi u hành DN. Giám ñ c doanh nghi p KTTN qu n Sơn Trà h u h t có trình ñ ñào t o trung bình, v n ñ này ñư c th hi n qua s li u t i b ng 2.14.
  • 7. 13 B ng 2.14. Trình ñ ñào t o c a giám ñ c DNTN năm 2011 Trình ñ h c v n S lư ng DN T l (%) Trung h c cơ s 4 3,78 Trung h c ph thông 16 15,09 Cao ñ ng, THCN 52 49,06 Đ i h c 33 31,13 Trên ñ i h c 1 0,94 T ng 106 100 Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi b. Th c tr ng v ngu n l c v t ch t Nh ng năm g n ñây, h th ng ñư ng b trên ñ a bàn qu n ñư c ñ u tư nâng c p và s d ng có hi u qu . Ngoài ra còn phát tri n m ng lư i giao thông trong các khu dân cư, t o ñi u ki n cho nhân dân ñ u tư phát tri n SXKD. H u h t các DN ñư c ph ng v n cho r ng DN có m t b ng s n xu t kinh doanh thu n l i, 74,53%, v n ñ trên th hi n t i b ng 2.15. B ng 2.15. L i th v m t b ng c a cơ s s n xu t, kinh doanh Ch tiêu S lư ng DN T l (%) M t b ng thu n l i 79 74,53 M t b ng không thu n l i 27 25,47 T ng s doanh nghi p 106 100 Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi Ngoài ra qua kh o sát, có 24 doanh nghi p, chi m 22,64% t trang b kho b o qu n, phương ti n v n chuy n hàng hoá, còn l i ph i thuê d ch v ngoài, cho th y ngu n l c v t ch t c a doanh nghi p cũng còn h n ch . V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.18. B ng 2.18. Phương ti n b o qu n, v n chuy n hàng hóa DNTN Ch tiêu S lư ng DN T l (%) DN t trang b 24 22,64 Thuê d ch v ngoài 82 77,36 T ng s doanh nghi p 106 100 Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi c. Th c tr ng v ngu n l c tài chính 14 V n ch s h u bình quân c a các doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân có xu hư ng tăng lên h ng năm, nhưng không nhi u, th hi n ngu n l c tài chính c a các doanh nghi p không l n, trong ñó, v n c a lo i hình công ty trách nhi m h u h n l n nh t, năm 2007 là 197 tri u ñ ng, ñ n 2011 ñã tăng lên 3.146 tri u ñ ng, tăng g n 16 l n so v i năm 2007. V n ñ này th hi n qua s li u b ng 2.19. B ng 2.19. V n ch s h u bình quân 1 DN qua các năm Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Co C ph n 898 1.409 1.390 1.494 1.537 Co TNHH 197 3.683 2.984 3.083 3.146 DNTN 496 1.104 789 884 903 Ngu n : Theo s li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà d. Th c tr ng v ngu n l c công ngh Máy móc thi t b , công ngh ph c v SXKD c a DN KTTN trên ñ a bàn qu n h u h t m c trung bình, ch có 4,72%. DN s d ng công ngh hi n ñ i. Qua ñó, có th th y vi c ti p c n, thay ñ i công ngh phù h p v i s phát tri n c a khoa h c công ngh c a các DN trên ñ a bàn qu n Sơn Trà còn khó khăn. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u t i b ng 2.25. B ng 2.25. Trình ñ k thu t c a máy móc thi t b các DN Trình ñ S lư ng DN Cơ c u (%) R t hi n ñ i 3 2,83 Hi n ñ i 5 4,72 Tiên ti n 36 33,96 Trung bình 53 50,00 Thô sơ l c h u 9 8,49 T ng 106 100 Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi 2.2.3. Th c tr ng v hình th c t ch c s n xu t – kinh doanh a. Theo lo i hình doanh nghi p Nh ng năm qua, s lư ng doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn tăng ñ u v i xu hư ng ñư c l a ch n nhi u nh t là công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n. V n ñ này th hi n qua b ng 2.26.
  • 8. 15 B ng 2.26. Doanh nghi p KTTN theo lo i hình doanh nghi p 2007 2008 2009 2010 2011 1. T ng s DN 321 475 558 727 884 2. Chia ra : 2.1. DNTN 85 110 106 94 122 % so v i t ng s 26,48 23,16 19,00 12,93 13,80 2.2.Cty TNHH 193 286 365 523 582 % so v i t ng s 60,12 60,21 65,41 71,94 65,84 2.3. Cty c ph n 43 79 87 110 180 % so v i t ng s 13,40 16,63 15,59 15,13 20,36 Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà Qua b ng 2.26 cho th y, năm 2011 s lư ng công ty TNHH chi m t tr ng l n nh t 65,84%. Đ ng th i cơ c u này cũng ñang bi n ñ ng theo chi u hư ng gi m d n t tr ng doanh nghi p tư nhân qua các năm, t 26,48 xu ng còn 13,80%; t tr ng công ty c ph n gi m nh vào năm 2009, 2010; ch có công ty TNHH tăng ñ u h ng năm. b. Theo ngành ngh s n xu t kinh doanh Trong nh ng năm qua, KTTN qu n Sơn Trà ñã và ñang phát tri n ña d ng v ngành ngh SXKD. V n ñ này ñư c th hi n qua b ng 2.27. B ng 2.27. Doanh nghi p KTTN theo ngành ngh kinh doanh 2007 2008 2009 2010 2011 1. T ng s DN 321 475 558 727 884 2. Chia ra : 2.1. CN - XDCB 123 154 166 199 258 % so v i t ng s 38,32 32,42 29,75 27,37 29,19 2.2. TM, DV 198 320 391 527 625 % so v i t ng s 61,68 67,37 70,07 72,49 70,70 2.3. N/lâm-T/s n 0 1 1 1 1 % so v i t ng s 0 0,21 0,18 0,14 0,11 Ngu n : S li u c a Chi c c th ng kê qu n Sơn Trà Qua s li u b ng 2.27 cho th y, t tr ng doanh nghi p trong khu v c KTTN theo ngành ngh bi n ñ i phù h p v i chuy n d ch cơ c u kinh t c a qu n theo hư ng tăng t tr ng các ngành thương m i, d ch v 2.2.4. Th c tr ng v các m i liên k t c a DNTN 16 Qu n Sơn Trà ñã thành l p H i DN vào năm 2010 nhưng ho t ñ ng r t r i r c, ho t ñ ng ch y u là công tác t thi n như v n ñ ng quyên góp h tr ngư i nghèo, làm nhà tình nghĩa... ch chưa th c hi n ñư c ch c năng h tr các doanh nghi p liên k t v i nhau. Trư c ñó, m t s ít doanh nghi p ñã liên k t v i nh ng doanh nghi p thu c thành ph n kinh t khác cùng ngành hay khác ngành trong quá trình s n xu t kinh doanh. T tr ng doanh nghi p tham gia các hi p h i còn r t ít trong t ng s DN kh o sát, 27,36%. V n ñ này th hi n t i b ng 2.30. B ng 2.30. Th c tr ng v tham gia hi p h i c a DN năm 2011 N i dung S lư ng DN T l (%) Có tham gia 29 27,36 Không tham gia 77 72,64 T ng s doanh nghi p 106 100 Ngu n : Theo s li u ñi u tra c a tác gi 2.2.5. Gia tăng k t qu s n xu t c a các DNTN a. Th c tr ng v k t qu s n xu t kinh doanh - S lư ng s n ph m ch y u : Ho t ñ ng c a khu v c KTTN qu n Sơn Trà ñã t o ra m t kh i lư ng s n ph m hàng hoá cho xã h i. M t s DN m i hình thành ñã t ng bư c n ñ nh v s n xu t, m nh d n ñ u tư trang thi t b , công ngh hi n ñ i hơn nên s n ph m s n xu t ngày càng phong phú c v ch ng lo i m u mã, chi m lĩnh ñư c th trư ng, góp ph n tăng doanh thu và xu t kh u. - Giá tr s n ph m c a doanh nghi p tư nhân : S n ph m trên ñ a bàn qu n ch y u là c a kinh t ngoài Nhà nư c. GTSX năm 2007 c a khu v c KTTN t 55,5%, ñ n 2011 ñã tăng 82,84% trong t ng GTSX. GTSXt c a kinh t cá th có xu hư ng gi m d n qua các năm, t 27,41% xu ng còn 9,21%, ch ng t các cơ s s n xu t cá th nh , manh mún t phát trư c ñây ñã t ng bư c ñ u tư, thành l p DN v i quy mô ho t ñ ng s n xu t l n hơn, góp ph n vào s phát tri n c a khu v c KTTN. - Giá tr s n ph m hàng hoá : Doanh thu bình quân 1 DN khu v c KTTN tăng m c khá. Doanh thu Co c ph n cao nh t, do ph n l n các
  • 9. 17 Co này t p trung các ngành s n xu t, ch bi n thu s n xu t kh u trên ñ a bàn qu n. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.34. B ng 2.34. Doanh thu bình quân 1 doanh nghi p qua các năm Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Co C ph n 1.573 3.012 3.903 5.182 5.736 Co TNHH 2.591 3.544 3.678 4.417 4.388 DNTN 1.479 2.437 2.340 2.960 2.360 Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà Xét v l i nhu n qua các năm, DN KTTN tăng m c khá. Công ty c ph n có l i nhu n bình quân 1 DN cao nh t, nhưng xét v t c ñ tăng, thì DNTN l i tăng cao nh t trong 3 lo i hình doanh nghi p, v i m c tăng bình quân 5,13%/năm, nhưng l i gi m m nh trong năm 2011. V n ñ này ñư c th hi n qua s li u b ng 2.36. B ng 2.36. L i nhu n sau thu bình quân c a 1 doanh nghi p Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Tăng BQ %) Co C ph n 86,3 101,4 138,9 162,9 52,39 0,98 Co TNHH 93,5 85,7 82,2 102,6 21,34 - 16,71 DNTN 30,9 46,2 27,5 50,7 13,73 5,13 Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà b. Th c tr ng v tích lu , nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng Cùng v i quá trình tích lu , các DN t ng bư c nâng cao m c s ng ngư i lao ñ ng qua vi c ti n lương hàng tháng c a công nhân không ng ng tăng lên. Ti n lương bình quân 1 lao ñ ng Co C ph n cao nh t, nhưng xét v t c ñ tăng, thu nh p 1 tháng bình quân 1 lao ñ ng c a DNTN tăng cao nh t, 14,36%/năm. V n ñ này ñư c th hi n s li u b ng 2.37. B ng 2.37. Ti n lương 1 tháng bình quân 1 LĐ qua các năm Lo i hình DN 2007 2008 2009 2010 2011 Tăng BQ (%) Co C ph n 2.158 2.360 2.850 3.220 3.510 13,03 Co TNHH 2.234 2.573 2.980 3.340 3.420 11,36 DNTN 1.950 2.320 2.560 3.120 3.315 14,36 Ngu n : S li u c a Chi c c thu qu n Sơn Trà c. Đáp ng yêu c u xã h i 18 - Đóng góp v s n lư ng s n ph m hàng hoá : Khu v c KTTN t o ra nhi u s n ph m, hàng hoá và d ch v cho tiêu dùng và xu t kh u; khai thác các ti m năng v du l ch bi n, các s n ph m du l ch ñ m nét văn hoá dân gian, b n s c dân t c, ñ c ñáo c a vùng ven bi n mi n Trung,. - Đóng góp v giá tr s n ph m hàng hoá : Năm 2007, t ng s n ph m trên ñ a bàn c a DNTN có giá tr 179.665 trñ, ñ n 2011 là 1.137.870 trñ. Như v y, giá tr t ng s n ph m c a DNTN trên ñ a bàn không ng ng tăng lên, v i m c tăng bình quân trong giai ño n 2007 – 2011 là 133,938%. - Đóng góp vào ngân sách c a Qu n : Các DN khu v c KTTN ñã ñóng góp ngày càng tăng vào ngân sách ñ a phương. Năm 2007, ñóng góp ngân sách c a các DN khu v c KTTN là 12.625 tri u ñ ng (chi m 21,24%), ñ n năm 2011 tăng lên 87.112 tri u ñ ng (chi m 49,27%). 2.3. NGUYÊN NHÂN C A VI C H N CH PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ 2.3.1. V th t c hành chính V gi i quy t TTHC cho khu v c KTTN v n còn m t s trư ng h p không ñ m b o th i gian do DN th c hi n các quy ñ nh chưa ñúng, do cán b hư ng d n chưa chi ti t c th d n ñ n vi c s a ñ i nhi u l n. 2.3.2. V m t b ng s n xu t kinh doanh Ph n l n các DN v n không ñ l n ñ ñ u tư vào ñ t ñai nên m t b ng SXKD không n ñ nh. Nhìn chung các DN thu c khu v c KTTN qu n Sơn Trà g p không ít khó khăn trong tìm ki m m t b ng kinh doanh, r t nhi u DN ph i thuê l i m t b ng v i chi phí khá cao. 2.3.3. Kh năng ti p c n ngu n v n, ñ c bi t là các ngu n v n ưu ñãi cho doanh nghi p khu v c KTTN Các DN khu v c KTTN còn khó khăn khi ti p c n các ngu n v n tín d ng ngân hàng, ñ c bi t là ngu n v n ưu ñãi. M t ph n nguyên nhân cũng do xu t phát t doanh nghi p vì quy mô ñăng ký nh , không có tài
  • 10. 19 s n th ch p, giá tr máy móc thi t b không ñ l n ñ th ch p, h sơ pháp lý tài s n thi u tính pháp lý nên khó dùng ñ th ch p vay v n. 2.3.4. V ch t lư ng ngu n lao ñ ng Ch t lư ng ngu n lao ñ ng cung c p cho các DN ñã có nh ng c i thi n nhưng không ñáng k , nhi u DN khi tuy n d ng lao ñ ng ph i m t m t kho n th i gian và chi phí cho quá trình b i dư ng, ñào t o l i ñ ñáp ng công vi c. 2.3.5. Kh năng ti p c n thông tin Vi c truy c p, tra c u thông tin, d li u ñ khai thác thông tin ph c v cho SXKD cũng như tìm hi u, n m b t ñư c nh ng chính sách h tr cho DN KTTN chưa thư ng xuyên. 2.3.6. V công tác Marketting Các DN khu v c KTTN chưa chú tr ng nhi u ñ n marketting nên lúng túng khi th trư ng ñ u ra có s thay ñ i. Đ t bi t các DN KTTN là ñơn v tham gia s n xu t hàng hoá c a xã h i và ch u s tác ñ ng tr c ti p r t l n t th trư ng. K t lu n chương 2 S phát tri n c a KTTN qu n Sơn Trà góp ph n khai thác, huy ñ ng ñư c ti m năng v v n, lao ñ ng, ñ t ñai vào SXKD, vào ñ u tư ñ i m i công ngh k thu t, thúc ñ y s phát tri n KT - XH c a qu n nhà, góp ph n tăng t ng s n ph m xã h i, gi i quy t công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng và tăng ngu n thu cho ngân sách Nhà nư c. Tuy nhiên, xét v t ng th s phát tri n c a KTTN qu n Sơn Trà chưa th t tương x ng v i ti m năng c a nó cũng như chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a s phát tri n kinh t - xã h i c a qu n nói riêng và thành ph Đà N ng nói chung, nh t là v phát tri n du l ch. Chương 3 M T S GI I PHÁP Đ PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN QU N SƠN TRÀ TRONG TH I GIAN T I 20 3.1. CĂN C Đ XÂY D NG GI I PHÁP 3.1.1. Căn c vào s thay ñ i môi trư ng kinh doanh Vi t Nam gia nh p WTO s nh hư ng l n ñ n quá trình phát tri n kinh t xã h i c a c nư c nói chung, Đà N ng nói riêng, trong ñó có Sơn Trà. Th c hi n các cam k t trong WTO, th ch kinh t th trư ng nư c ta ngày càng hoàn thi n, môi trư ng ñ u tư kinh doanh ngày càng thông thoáng, minh b ch s m ra cơ h i và ñ ng l c m i cho các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c vào thành ph Đà N ng, ñ n v i Sơn Trà. 3.1.2. Căn c vào các nhi m v kinh t c a qu n Sơn Trà a. Hoàn thi n quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i qu n Sơn Trà Hoàn thi n, tri n khai th c hi n Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i qu n Sơn Trà ñ n năm 2020 là r t quan tr ng ñ ñ m b o cho s phát tri n ñúng ñ nh hư ng. Đ ng th i vi c xác ñ nh chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng tăng nhanh t tr ng d ch v là c n thi t, phù h p v i ti m năng và th m nh c a qu n. b. Phương hư ng phát tri n KTTN qu n Sơn Trà th i gian t i Ngh quy t Đ i h i l n th IV Đ ng b qu n Sơn Trà quy t ñ nh: “...có nhi u gi i pháp thu hút ñ u tư và phát huy s ñóng góp c a t t c các thành ph n kinh t nh m thúc ñ y tăng trư ng, chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CN – XD, d ch v - thu s n, b o ñ m m i quan h gi a tăng trư ng kinh t nhanh b n v ng v i gi i quy t t t các v n ñ xã h i, ñ c bi t là gi i quy t vi c làm, gi m t l h nghèo, trong ñó phát tri n KTTN ñư c xem là m t b ph n kinh t ch y u trong quá trình phát tri n kinh t .” 3.1.3. M t s quan ñi m có tính nguyên t c khi phát tri n KTTN - Nh n th c m t cách ñ y ñ , nh t quán v vai trò c a KTTN, c n kh ng ñ nh : KTTN là ñ ng l c ch y u ñi li n v i KTNN là quan tr ng ñ phát tri n kinh t ñ t nư c; phát tri n m nh m KTTN là m t nhi m v chi n lư c; xoá b phân bi t ñ i x v i KTTN; t o môi trư ng thu n l i
  • 11. 21 khuy n khích DN khu v c KTTN phát tri n SXKD theo hư ng không h n ch v quy mô trong nh ng lĩnh v c có l i cho qu c t , dân sinh. - Kinh t tư nhân phát tri n có hi u qu , nhưng ph i ñ m b o không nh hư ng ñ n an ninh qu c phòng, ô nhi m môi trư ng. - Phát tri n kinh t tư nhân ph i xu t phát t th c ti n tình hình qu n Sơn Trà nói riêng và thành ph Đà N ng nói chung, ñ ng th i phù h p v i ch trương,chính sách ñ i m i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà nư c. - T o m i ñi u ki n thu n l i cho kinh t tư nhân ñ u tư kinh doanh, m t khác Nhà nư c qu n lý ñư c các ho t ñ ng góp ph n gi v ng cân ñ i l n c a kinh t qu n Sơn Trà. - Tăng cư ng s lãnh ñ o c a Đ ng, phát huy vai trò c a các t ch c chính tr - xã h i và các hi p h i DN ñ i v i KTTN nói chung cũng như trong t ng doanh nghi p. 3.2. CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N KINH T TƯ NHÂN TRONG TH I GIAN Đ N TRÊN Đ A BÀN QU N SƠN TRÀ 3.2.1. Phát tri n s lư ng các doanh nghi p a. Nâng cao ch t lư ng cung ng d ch v hành chính công Thành ph Đà N ng và các qu n, huy n c n ti p t c th c hi n CCTTHC trong c p phép ho t ñ ng kinh doanh cho các DN. C th : - Gi m các chi phí kh i nghi p và v n hành kinh doanh : + Tin h c hoá vi c c p Gi y phép ch ng nh n ñăng ký kinh doanh. + Lo i b các gi y phép không c n thi t, các ñi u ki n kinh doanh không phù h p v i quy ñ nh c a pháp lu t do ñ a phương ban hành. - Ti p t c nâng cao ch t lư ng, có hi u qu mô hình “m t c a ñi n t ” trong các lĩnh v c ĐKKD c p phép xây d ng và lĩnh v c ñ t ñai. - V b máy hành chính, rà soát ch c năng, nhi m v các cơ quan có liên quan ñ n ti p xúc, ph c v doanh nghi p. Tăng cư ng cán b cho b ph n ñăng ký kinh doanh. b. T o ñi u ki n v m t b ng s n xu t kinh doanh 22 - Công b k p th i cho m i DN các thông tin v quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t, quy ho ch các KCN và các c m ti u th công nghi p. - Hình thành và phát tri n th trư ng b t ñ ng s n chính th ng nh m minh b ch các thông tin v ñ t ñai. - Chú tr ng nâng cao nh n th c pháp lu t v ñ t ñai cho nh ng ngư i s d ng ñ t (trong ñó có các doanh nghi p). c. Giúp doanh nghi p ti p c n các ngu n v n - T o ñi u ki n, hư ng d n các DN xây d ng d án; ti p c n và h p th v n tín d ng, ñ c bi t là ngu n v n ưu ñãi cho các DN KTTN. - T o môi trư ng kinh doanh lành m nh, có chính sách an toàn v n, tránh r i ro cho các nhà ñ u tư ñ huy ñ ng ñư c các ngu n v n trong nhân dân tham gia vào các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trên ñ a bàn. d. Đào t o ki n th c cho ñ i ngũ qu n lý doanh nghi p Ngoài s ch ñ ng, tích c c h c t p c a b n thân doanh nghi p, Thành ph c n có chính sách khuy n khích nhi u hình th c ñào t o, b i dư ng ki n th c qu n tr và m t s k năng h u ích cho doanh nghi p. e. Phát tri n k t c u h t ng và ch nh trang ñô th , t o môi trư ng h p d n cho phát tri n kinh t tư nhân Th c hi n gi i pháp v phát tri n k t c u h t ng g n v i gi i pháp v môi trư ng, chú tr ng xây d ng h th ng x lý nư c th i b o ñ m tiêu chu n; n l c ñ u tư cơ s h t ng như m t b ng, v n t i, ñi n, nư c ph c v s n xu t c a doanh nghi p khu v c KTTN. Nâng cao ch t lư ng quy ho ch xây d ng các khu công nghi p và các c m ti u th công nghi p. 3.2.2. Tăng cư ng các y u t ngu n l c a. Phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p * Đ i v i chính quy n ñ a phương + Hình thành các trung tâm xúc ti n vi c làm k t h p v i tuy n ch n, ñào t o ngh cho ngư i lao ñ ng.
  • 12. 23 + M r ng ñào t o ngh và chuyên môn nghi p v nh m nâng t l LĐ có chuyên môn k thu t ñáp ng nhu c u lao ñ ng c a các ngành. * Đ i v i doanh nghi p - Coi tr ng vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p mình qua vi c ñào t o và ñào t o l i ngu n nhân l c, c th : + Nâng cao trình ñ nh n th c cho ngư i lao ñ ng nh m phát huy tinh th n t giác, hành vi, thái ñ làm vi c trong ho t ñ ng SXKD. + Nâng cao trình ñ h c v n, trình ñ chuyên môn k thu t và k năng lao ñ ng ñ ngư i lao ñ ng linh ho t, sáng t o, s d ng có hi u qu các công c , phương ti n lao ñ ng ti n ti n, tăng cư ng kh năng ti p thu và áp d ng khoa h c công ngh m i. + Phát huy tinh th n rèn luy n, tích lu kinh nghi m th c ti n ñ nâng cao tay ngh c a ngư i lao ñ ng. - C i thi n ñi u ki n làm; th c hi n ch ñ ñãi ng , khen thư ng ñ ñ ng viên, khuy n khích ngư i lao ñ ng. - Chú tr ng vi c trang b , b i dư ng ki n th c cho ch doanh nghi p. b. Phát tri n ngu n l c v t ch t Ngu n l c v t ch t c a DN ñư c b sung t ñ u tư thêm và t l i nhu n c a DN, ngoài vi c các doanh nghi p tăng ngu n v n b sung, thì vi c quan tâm h tr c a Thành ph cho s phát tri n KTTN cũng góp ph n quan tr ng ñ doanh nghi p tăng l i nhu n, do v y Thành ph c n : - H tr phát tri n cơ s h t ng s n xu t kinh doanh - T o ñi u ki n v m t b ng s n xu t kinh doanh - T o ñi u ki n ñ doanh nghi p KTTN d ti p c n các ngu n v n ưu ñãi, h tr , có l i su t th p…. - Chính sách thu nên có xem xét v ch ñ ưu ñãi, mi n gi m phù h p ñ i v i doanh nghi p nh và v a. c. Tăng cư ng ngu n l c tài chính - Xây d ng chi n lư c tài chính cho ho t ñ ng c a doanh nghi p. 24 - Không ng ng ñ u tư tăng tài s n t ngu n tích lu , huy ñ ng b sung tăng v n ñi u l thông qua phát hành c phi u, trái phi u trên th trư ng ch ng khoán. - Xây d ng các phương án s d ng v n hi u qu . d. Đ y m nh ng d ng KHCN và công ngh thông tin - Khuy n khích doanh nghi p ñ y m nh các ng d ng công ngh tiên ti n ñ nâng cao k t qu s n xu t kinh doanh. - H tr tư v n v thi t b , công ngh m i hi n ñ i, thích h p và cung c p thông tin công ngh cho các doanh nghi p. - Tư v n, giúp ñ doanh nghi p ti p c n các ngu n h tr công ngh c a Thành ph m t cách có hi u qu nh t. 3.2.3. Phát tri n hình th c t ch c s n xu t – kinh doanh Nghiên c u, l a ch n lo i hình doanh nghi p ñ tham gia ho t ñ ng s n xu t kinh doanh phù h p nh t v i ñi u ki n hi n có c a doanh nghi p, v i xu hư ng phát tri n là v n ñ mà các ch DNTN c n quan tâm. C n ñ nh hư ng xây d ng và phát tri n theo xu hư ng ñ u tư dài h n hơn, tăng hình th c t ch c kinh t h p tác, huy ñ ng nhi u v n, ñ u tư quy mô hơn. Đ ñáp ng ñư c ñi u này các doanh nghi p c n xác ñ nh lo i hình công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n là phù h p nh t t i Đà N ng nói chung và qu n Sơn Trà nói riêng. 3.2.4. Tăng cư ng các hình th c liên k t - Tăng cư ng vai trò, ho t ñ ng có ch t lư ng, hi u qu c a H i Doanh nghi p qu n Sơn Trà. - Thi t l p quan h liên k t gi a DN và các t ch c trên ñ a bàn. - H tr và khuy n khích vi c liên doanh, liên k t gi a các doanh nghi p, ñ i tác kinh doanh. - T ch c ph bi n các thông tin v pháp lu t và chính sách c a Nhà nư c trong khuy n khích DN tham gia liên doanh, liên k t. 3.2.5. Tăng k t qu s n xu t kinh doanh
  • 13. 25 a. Xây d ng chi n lu c s n xu t kinh doanh Xây d ng chi n lư c s n xu t kinh doanh, c n chú ý l a ch n m t hàng theo nhu c u th hi u c a ngư i tiêu dùng. Đ ng th i chú ý ñ n nh ng l i th , ti m năng c a doanh nghi p, c a qu n Sơn Trà như du l ch bi n, du l ch sinh thái, nghĩ dư ng và s n ph m du l ch. b. Phát tri n s n ph m, d ch v m i v i chính sách giá phù h p - V s n ph m : Nâng cao ch t lư ng, c i ti n m u mã ñ s n xu t ra s n ph m d ch v m i ñáp ng nhu c u th trư ng. - V giá bán : Doanh nghi p c n có chi n lư c giá bán h p v i t ng th i gian, th i kỳ, phù h p vào m c tiêu ñ nh giá : m c tiêu l i nhu n t i ña, m c tiêu tăng doanh s hay t o d ng v th , gia tăng th ph n... c. M r ng th trư ng và làm t t ho t ñ ng marketting - Xây d ng chi n lư c marketting ñ có ñ nh hư ng và ho ch ñ nh dài h n cho các ho t ñ ng marketting c a doanh nghi p. - Phát tri n ñ ng b , qu n lý hi u qu các lo i th trư ng; hoàn thi n, phát tri n m ng lư i d ch v thương m i trên ñ a bàn qu n. - Tăng cư ng các ho t ñ ng xúc ti n thương m i trong nư c và ngoài nư c. K t lu n chương 3 Th c t có nhi u gi i pháp ñ phát tri n KTTN, m i ñ a phương c n ph i ch n ra nh ng gi i pháp phù h p nh t v i ñi u ki n, ñ c ñi m kinh t - xã h i ñ phát huy l i th ñ a phương mình. Qua phân tích th c tr ng, nguyên nhân làm h n ch s phát tri n KTTN c a qu n Sơn Trà trong nh ng năm qua, lu n văn ñã ñưa ra m t s gi i pháp cơ b n ñ phát tri n KTTN trên ñ a bàn c a qu n trong th i gian ñ n. 26 K T LU N VÀ KI N NGH K T LU N Qua toàn b ph n trình bày trên, cho phép lu n văn rút ra m t s k t lu n sau : Đ phát huy ñư c vai trò v trí c a KTTN trong th i gian t i, Sơn Trà c n ti p t c ñ i m i, hoàn thi n hơn n a môi trư ng th ch cho s phát tri n, th c s t o ñi u ki n thu n l i cho khu v c KTTN phát tri n. KI N NGH * Ki n ngh B Tài chính nên xem xét s a ñ i Thông tư s 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 v hư ng d n thi hành m t s ñi u c a lu t qu n lý thu , hư ng d n thi hành Ngh ñ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Ngh ñ nh 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 c a Chính ph này cho phù h p v i DN thành l p cơ s kinh doanh, nhưng chưa ho t ñ ng kinh doanh t năm này sang năm khác thì cũng ph i n p thu Môn Bài hàng năm. * Ki n ngh B Tài chính nên xem xét s a ñ i Thông tư s 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 v hư ng d n thi hành m t s ñi u c a Lu t thu giá tr gia tăng và hư ng d n thi hành Ngh ñ nh 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 c a Chính ph cho phù h p, tránh thi t h i cho ngư i n p thu thanh toán ti n hàng hoá, d ch v mua vào có giá tr trên 20 tri u b ng chuy n kho n sau th i ñi m thanh toán ñư c ghi theo h p ñ ng nhưng không ñư c kh u tr thu GTGT ñ u vào.