SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  30
Télécharger pour lire hors ligne
Biểu diễn số nguyên
Hệ nhị phân (hay hệ đếm cơ số 2) là một hệ đếm
chỉ dùng hai ký tự là 0 và 1 để biểu đạt một giá trị
số.
Cách chuyển đổi một số từ thập phân sang nhị phân
và ngược lại, cùng với phép toán cộng hai số nhị
phân.
    1. Chuyển số thập phân sang số nhị phân
Nguyên tắc của phương pháp này là lấy số cần
chuyển đổi chia cho 2 (kết quả chỉ lấy phần
nguyên), sau đó tiếp tục lấy kết quả chia 2 (và cũng
chỉ lấy phần nguyên), kết quả số nhị phân thu được
là tập hợp các số dư của các phép chia.
Ví dụ 1: Chuyển số 30 sang hệ nhị phân
Cách chuyển
   Đầu tiên (ở dòng 1), chúng ta lấy 30 chia 2, kết
    quả được 15 và số dư là 0.
   Kế tiếp (ở dòng 2), chúng ta lấy số 15 chia 2, kết
    quả được 7 và số dư là 1
   Tiếp theo ở dòng 3, ta lấy số 7 chia 2, kết quả
    được 3 và dư 1
   Ta tiếp tục lặp lại quá trình này cho đến khi kết
    quả chia 2 chúng ta được 0.
   Số nhị phân chúng ta thu được chính là tập hợp
    các số dư của các phép chia (lấy từ dưới lên).
   Số 30 trong hệ nhị phân sẽ là 11110
Ví dụ 2: Chuyển số 71 sang hệ nhị phân
Cách chuyển
   Đầu tiên (ở dòng 1), chúng ta lấy 71 chia 2, kết
    quả được 35 và số dư là 1.
   Kế tiếp (ở dòng 2), chúng ta lấy số 35 chia 2, kết
    quả được 17 và số dư là 1
   Tiếp theo ở dòng 3, ta lấy số 17 chia 2, kết quả
    được 8 và dư 1
   Ta tiếp tục lặp lại quá trình này cho đến khi kết
    quả chia 2 chúng ta được 0.
   Số nhị phân chúng ta thu được chính là tập hợp
    các số dư của các phép chia (lấy từ dưới lên).
   Số 71 trong hệ nhị phân sẽ là 1000111
Biểu diễn số lẻ thập phân
   Đối với phần lẻ của số thập phân, số lẻ
    được nhân với 2. Phần nguyên của kết quả
    sẽ là bit nhị phân, phần lẻ của kết quả lại
    tiếp tục nhân 2 cho đến khi phần lẻ của
    kết quả bằng 0.
   Ví dụ: Chuyển số 0.62510 sang hệ nhị phân
   0.625 x 2 = 1.25, lấy số 1, phần lẻ 0.25
   0.25 x 2 = 0.5, lấy số 0, phần lẻ 0.5
   0.5 x 2 = 1.0, lấy số 1, phần lẻ 0. Kết thúc
    phép chuyển đổi.
   Vậy kết quả 0.62510=0.1012
Cách chuyển
Ví dụ 2: đổi số 9.62510 sang hệ nhị phân



 Phần nguyên 9 đổi sang hệ
  nhị phân là 1001
 Phần lẻ 0.625 đổi sang hệ nhị

  phân là 0.101
 Vậy số 9.625 =1001.101
               10         2
1. Chuyển số nhị phân sang thập phân
   Bây giờ chúng ta chuyển số 1000111 về số thập
    phân. Ta thấy số 1000111 có tổng cộng 7 kí tự,
    chúng ta sẽ đánh số 7 kí tự này từ phải sang trái
    và bắt đầu từ 0 như sau:




   Số thập phân kết quả sẽ là tổng các tích của kí tự
    nhị phân x 2 lũy thừa vị trí.
   Tức là 1x26 + 0x25 + 0x24 + 0x23 + 1x22 + 1x21 +
    1x20
   = 64 + 0 + 0 + 0 + 4 + 2 + 1 = 71
1.1. Cộng số nhị phân
   Để cộng hai số nhị phân, chúng ta cần nhớ
    các nguyên tắc sau:
   0+0=0
   1+0=1
   0+1=1
   1 + 1 = 10 (nhớ 1 để cộng vào hàng trước
    nó, tương tự như phép cộng số thập phân)
   Bây giờ ta tiến hành cộng hai số 1000111
    (số 71 trong hệ thập phân) và số 11110
    (số 30 trong hệ thập phân).
Cộng hai số nhị phân
2. Trừ 2 số nhị phân
   Để trừ 2 số nhị phân, ta cần nhớ các
    nguyên tắc sau:
   0−0=0
   0 − 1 = −1 (mượn)
   1−0=1
   1−1=0
   -1-1 = -10
Ví dụ 1: ta thực hiện phép trừ sau
                 10 – 8 = 2

   Ta có số 1010=10102, số 810=10002
Ví dụ 2: Thực hiện phép trừ 51 – 28 = 23

   Số 5110 = 1100112, số 2810 = 111002
Cách thực hiện
2.1 Số bù 1
   Số bù 1: khi ta đảo tất cả các bit có
    trong số nhị phân (đổi 1 thành 0 và
    ngược lại), ta có số bù 1 của số nhị
    phân đó. Số bù 1 thường được dùng
    để biểu diễn số âm trong máy tính.
    Khi đó, bit cực trái (bit đầu tiên ở
    bên trái) là bit đánh dấu với qui ước:
    nếu bit dấu là 0 thì số là số dương,
    nếu bit dấu là 1 thì là số âm.
   Ví dụ: số 28 trong hệ thập phân biểu
    diễn sang nhị phân (với mẫu 8 bit) là
    0001 1100. Vậy số bù 1 sẽ là
    1110 0011.
   Chú ý: Để thực hiện phép trừ với số
    nhị phân, ta có thể thực hiện phép
    cộng với số bù 1 của số nhị phân đó.
Ví dụ: Thực hiện phép trừ 2 – 5 =-3
Cách thực hiện
Ví dụ: Thực hiện phép trừ 51 – 28 = 23
Cách thực hiện
2.2 Số bù 2
   Số bù 2: số bù 2 có được là do đảo tất cả
    các bit có trong số nhị phân (đổi 1 thành 0
    và đổi 0 thành 1) rồi cộng thêm 1 vào kết
    quả. Hay nói cách khác, số bù 2 là số bù 1
    cộng thêm 1. Số bù 2 cũng được dùng để
    biểu diễn số âm. Khi đó, bit cực trái (bit
    đầu tiên ở bên trái) là bit đánh dấu với qui
    ước: nếu bit dấu là 0 thì số là số dương,
    nếu bit dấu là 1 thì là số âm.
Ví dụ: Thực hiện phép trừ 2 – 5 =-3
Cách thực hiện
3. Nhân hai số nhị phân
   Phép tính nhân trong hệ nhị phân cũng
    tương tự như phương pháp làm trong hệ
    thập phân. Hai số A và B được nhân với
    nhau bởi những tích số của các kí số 0 và
    1 của A và B: với mỗi con số ở B, tích của
    nó với số một con số trong A được tính và
    viết xuống một hàng mới, mỗi hàng mới
    phải chuyển dịch vị trí sang bên trái 1 bit.
    Tổng của các tích cục bộ này cho ta kết
    quả tích số cuối cùng.
Ví dụ: 9 x 6 = 54
(1001 x 110 = 110110)
Nhân hai số nhị phân
4. Chia 2 số nhị phân
   Phép chia số nhị phân tương đối
    phức tạp hơn phép cộng, trừ và
    nhân. Cách chia số nhị phân cũng
    giống như chia 2 số thập phân, do đó
    các bạn cần nắm vững cách chia trên
    số thập phân, đồng thời cần nắm
    vững cách trừ 2 số nhị phân. Đầu
    tiên hãy xem hình 1 để nhớ lại cách
    chia 2 số thập phân, sau đó xem
    hình 2 các bạn sẽ hiểu cách chia số
    nhị phân.
Ví dụ : Chia hai số
Ví dụ:Chia hai số nhị phân

Contenu connexe

Tendances

Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songtuituhoc
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phanSơn DC
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)kikihoho
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốKhu Tiến
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânChien Dang
 
2015 phuong phap tinh chuong 2
2015 phuong phap tinh   chuong 22015 phuong phap tinh   chuong 2
2015 phuong phap tinh chuong 2Son La College
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxhunhlhongthi
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từCửa Hàng Vật Tư
 
Ky Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thongKy Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thonghuy2501
 

Tendances (20)

Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
 
Qua trinh qua do
Qua trinh qua doQua trinh qua do
Qua trinh qua do
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Ch3 ma tran
Ch3 ma tranCh3 ma tran
Ch3 ma tran
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
2015 phuong phap tinh chuong 2
2015 phuong phap tinh   chuong 22015 phuong phap tinh   chuong 2
2015 phuong phap tinh chuong 2
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 
Ky Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thongKy Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thong
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 

Similaire à Tinhtoannhiphan

4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoctoanpv1989
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐỗ Đức Hùng
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hocPhi Phi
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hocHien Tram
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docMan_Ebook
 
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuot Thien Linh
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngDavid Nguyen
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sldhoadktd
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Nhóc Nhóc
 
Cau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietCau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietVõ Tâm Long
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmtcanh071179
 
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹ
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹLam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹ
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹViệt Long Plaza
 
Chuong 2. de quy dai hoc
Chuong 2. de quy   dai hocChuong 2. de quy   dai hoc
Chuong 2. de quy dai hocVũ Nam
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4Sang Nguyễn
 

Similaire à Tinhtoannhiphan (20)

4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
 
Cau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietCau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_biet
 
Thdc 05
Thdc 05Thdc 05
Thdc 05
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmt
 
Dien tu so
Dien tu soDien tu so
Dien tu so
 
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹ
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹLam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹ
Lam sao dich chuyen nui phu sy, làm sao dịch chuyển núi phú sỹ
 
Chuong 2. de quy dai hoc
Chuong 2. de quy   dai hocChuong 2. de quy   dai hoc
Chuong 2. de quy dai hoc
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 

Tinhtoannhiphan

  • 1. Biểu diễn số nguyên Hệ nhị phân (hay hệ đếm cơ số 2) là một hệ đếm chỉ dùng hai ký tự là 0 và 1 để biểu đạt một giá trị số. Cách chuyển đổi một số từ thập phân sang nhị phân và ngược lại, cùng với phép toán cộng hai số nhị phân. 1. Chuyển số thập phân sang số nhị phân Nguyên tắc của phương pháp này là lấy số cần chuyển đổi chia cho 2 (kết quả chỉ lấy phần nguyên), sau đó tiếp tục lấy kết quả chia 2 (và cũng chỉ lấy phần nguyên), kết quả số nhị phân thu được là tập hợp các số dư của các phép chia.
  • 2. Ví dụ 1: Chuyển số 30 sang hệ nhị phân
  • 3. Cách chuyển  Đầu tiên (ở dòng 1), chúng ta lấy 30 chia 2, kết quả được 15 và số dư là 0.  Kế tiếp (ở dòng 2), chúng ta lấy số 15 chia 2, kết quả được 7 và số dư là 1  Tiếp theo ở dòng 3, ta lấy số 7 chia 2, kết quả được 3 và dư 1  Ta tiếp tục lặp lại quá trình này cho đến khi kết quả chia 2 chúng ta được 0.  Số nhị phân chúng ta thu được chính là tập hợp các số dư của các phép chia (lấy từ dưới lên).  Số 30 trong hệ nhị phân sẽ là 11110
  • 4. Ví dụ 2: Chuyển số 71 sang hệ nhị phân
  • 5. Cách chuyển  Đầu tiên (ở dòng 1), chúng ta lấy 71 chia 2, kết quả được 35 và số dư là 1.  Kế tiếp (ở dòng 2), chúng ta lấy số 35 chia 2, kết quả được 17 và số dư là 1  Tiếp theo ở dòng 3, ta lấy số 17 chia 2, kết quả được 8 và dư 1  Ta tiếp tục lặp lại quá trình này cho đến khi kết quả chia 2 chúng ta được 0.  Số nhị phân chúng ta thu được chính là tập hợp các số dư của các phép chia (lấy từ dưới lên).  Số 71 trong hệ nhị phân sẽ là 1000111
  • 6. Biểu diễn số lẻ thập phân  Đối với phần lẻ của số thập phân, số lẻ được nhân với 2. Phần nguyên của kết quả sẽ là bit nhị phân, phần lẻ của kết quả lại tiếp tục nhân 2 cho đến khi phần lẻ của kết quả bằng 0.  Ví dụ: Chuyển số 0.62510 sang hệ nhị phân  0.625 x 2 = 1.25, lấy số 1, phần lẻ 0.25  0.25 x 2 = 0.5, lấy số 0, phần lẻ 0.5  0.5 x 2 = 1.0, lấy số 1, phần lẻ 0. Kết thúc phép chuyển đổi.  Vậy kết quả 0.62510=0.1012
  • 8. Ví dụ 2: đổi số 9.62510 sang hệ nhị phân  Phần nguyên 9 đổi sang hệ nhị phân là 1001  Phần lẻ 0.625 đổi sang hệ nhị phân là 0.101  Vậy số 9.625 =1001.101 10 2
  • 9. 1. Chuyển số nhị phân sang thập phân  Bây giờ chúng ta chuyển số 1000111 về số thập phân. Ta thấy số 1000111 có tổng cộng 7 kí tự, chúng ta sẽ đánh số 7 kí tự này từ phải sang trái và bắt đầu từ 0 như sau:  Số thập phân kết quả sẽ là tổng các tích của kí tự nhị phân x 2 lũy thừa vị trí.  Tức là 1x26 + 0x25 + 0x24 + 0x23 + 1x22 + 1x21 + 1x20  = 64 + 0 + 0 + 0 + 4 + 2 + 1 = 71
  • 10. 1.1. Cộng số nhị phân  Để cộng hai số nhị phân, chúng ta cần nhớ các nguyên tắc sau:  0+0=0  1+0=1  0+1=1  1 + 1 = 10 (nhớ 1 để cộng vào hàng trước nó, tương tự như phép cộng số thập phân)  Bây giờ ta tiến hành cộng hai số 1000111 (số 71 trong hệ thập phân) và số 11110 (số 30 trong hệ thập phân).
  • 11. Cộng hai số nhị phân
  • 12. 2. Trừ 2 số nhị phân  Để trừ 2 số nhị phân, ta cần nhớ các nguyên tắc sau:  0−0=0  0 − 1 = −1 (mượn)  1−0=1  1−1=0  -1-1 = -10
  • 13. Ví dụ 1: ta thực hiện phép trừ sau 10 – 8 = 2  Ta có số 1010=10102, số 810=10002
  • 14. Ví dụ 2: Thực hiện phép trừ 51 – 28 = 23  Số 5110 = 1100112, số 2810 = 111002
  • 16. 2.1 Số bù 1  Số bù 1: khi ta đảo tất cả các bit có trong số nhị phân (đổi 1 thành 0 và ngược lại), ta có số bù 1 của số nhị phân đó. Số bù 1 thường được dùng để biểu diễn số âm trong máy tính. Khi đó, bit cực trái (bit đầu tiên ở bên trái) là bit đánh dấu với qui ước: nếu bit dấu là 0 thì số là số dương, nếu bit dấu là 1 thì là số âm.
  • 17. Ví dụ: số 28 trong hệ thập phân biểu diễn sang nhị phân (với mẫu 8 bit) là 0001 1100. Vậy số bù 1 sẽ là 1110 0011.  Chú ý: Để thực hiện phép trừ với số nhị phân, ta có thể thực hiện phép cộng với số bù 1 của số nhị phân đó.
  • 18. Ví dụ: Thực hiện phép trừ 2 – 5 =-3
  • 20. Ví dụ: Thực hiện phép trừ 51 – 28 = 23
  • 22. 2.2 Số bù 2  Số bù 2: số bù 2 có được là do đảo tất cả các bit có trong số nhị phân (đổi 1 thành 0 và đổi 0 thành 1) rồi cộng thêm 1 vào kết quả. Hay nói cách khác, số bù 2 là số bù 1 cộng thêm 1. Số bù 2 cũng được dùng để biểu diễn số âm. Khi đó, bit cực trái (bit đầu tiên ở bên trái) là bit đánh dấu với qui ước: nếu bit dấu là 0 thì số là số dương, nếu bit dấu là 1 thì là số âm.
  • 23. Ví dụ: Thực hiện phép trừ 2 – 5 =-3
  • 25. 3. Nhân hai số nhị phân  Phép tính nhân trong hệ nhị phân cũng tương tự như phương pháp làm trong hệ thập phân. Hai số A và B được nhân với nhau bởi những tích số của các kí số 0 và 1 của A và B: với mỗi con số ở B, tích của nó với số một con số trong A được tính và viết xuống một hàng mới, mỗi hàng mới phải chuyển dịch vị trí sang bên trái 1 bit. Tổng của các tích cục bộ này cho ta kết quả tích số cuối cùng.
  • 26. Ví dụ: 9 x 6 = 54 (1001 x 110 = 110110)
  • 27. Nhân hai số nhị phân
  • 28. 4. Chia 2 số nhị phân  Phép chia số nhị phân tương đối phức tạp hơn phép cộng, trừ và nhân. Cách chia số nhị phân cũng giống như chia 2 số thập phân, do đó các bạn cần nắm vững cách chia trên số thập phân, đồng thời cần nắm vững cách trừ 2 số nhị phân. Đầu tiên hãy xem hình 1 để nhớ lại cách chia 2 số thập phân, sau đó xem hình 2 các bạn sẽ hiểu cách chia số nhị phân.
  • 29. Ví dụ : Chia hai số
  • 30. Ví dụ:Chia hai số nhị phân