Kiểm tra hải quan về hồ sơ - giá thuế - hàng hoá. https://www.youtube.com/watch?v=PmxWzeI7cMc hoặc http://vietxnk.com/
- Kiểm tra hải quan về Hồ sơ: Khi làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, công chức hải quan chỉ được yêu cầu người khai hải quan nộp hoặc xuất trình các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Luật Hải quan và các văn bản hướng dẫn, không được yêu cầu DN nộp hoặc xuất trình chứng từ khác ngoài quy định (như lệnh giao hàng - D/O...).
- Kiểm tra hải quan về trị giá tính thuế và thuế xuất:
- Kiểm tra hải quan về hàng hoá:
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Kiểm tra hải quan về hồ sơ - giá thuế - hàng hoá
1. KIểM TRA HảI QUAN
Khái niệm về Kiểm tra hải quan.
Nguyên tắc kiểm tra hải quan.
Nội dung kiểm tra hải quan.
Hình thức, mức độ kiểm tra hải quan.
1
2. KHÁI NIệM Về KIểM TRA HảI
QUAN
Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải
quan (giá – thuế), các chứng từ liên quan và
kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
do cơ quan hải quan thực hiện.
2
http://vietxnk.com/ Trân trọng giới thiệu
3. NGUYÊN TắC KIểM TRA HảI QUAN (Đ3
NĐ154)
Ki m ể tra hải quan được thực hiện trong quá
trình làm thủ tục hải quan và sau thông quan.
Kiểm tra hải quan được giới hạn ở mức độ phù
hợp kết quả phân tích thông tin, đánh giá việc
chấp hành pháp luật của chủ hàng, mức độ rủi
ro về vi phạm pháp luật hải quan.
Thủ trưởng CQHQ nơi tiếp nhận hồ sơ hải quan
quyết định hình thức, mức độ kiểm tra hải quan.
3
4. NộI DUNG KIểM TRA HảI QUAN TRONG QUÁ
TRÌNH LÀM THủ TụC HảI QUAN (Đ16 TT 128).
Đối với hàng hóa XK, NK thương mại:
Kiểm tra hồ sơ.
Kiểm tra thuế.
Kiểm tra thực tế hàng hóa.
4
5. KIểM TRA HảI QUAN Về Hồ SƠ
Kiểm tra nội dung khai của NKHQ trên
tờ khai hải quan, đối chiếu nội dung khai
với các chứng từ thuộc hồ sơ HQ quy
định.
Kiểm tra sự phù hợp giữa nội dung khai
với quy định hiện hành của pháp luật.
5
6. KIểM TRA HảI QUAN Về GIÁ -
THUế
Kiểm tra điều kiện để áp dụng biện pháp cưỡng
chế, thời hạn nộp thuế theo quy định.
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa
không thuộc đối tượng chịu thuế (thuế XK, thuế
NK, hoặc thuế GTGT, hoặc thuế TTĐB).
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa thuộc
đối tượng miễn thuế, xét miễn thuế, giảm thuế.
6
7. KIểM TRA HảI QUAN Về GIÁ - THUế.
Kiểm tra các căn cứ tính thuế để xác định số
tiền thuế phải nộp, việc tính toán số tiền thuế
phải nộp trong trường hợp hàng hóa XK, NK
thuộc đối tượng chịu thuế trên cơ sở kết quả
kiểm tra tên hàng, mã số, lượng hàng hóa, chất
lượng hàng hóa, xuất xứ hàng hóa, kết quả
kiểm tra, xác định trị giá tính thuế theo quy
định và các căn cứ khác có liên quan.
7
8. KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA (KIểM
HÓA)
Ki m tra tên hàng, ể mã số, số lượng, trọng
lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ của hàng
hóa; đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa
với hồ sơ hải quan.
Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa.
Kiểm tra về lượng hàng hóa.
Kiểm tra về chất lượng hàng hóa.
Kiểm tra xuất xứ hàng hóa.
8
9. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI M TRA Ể HỒ SƠ HẢI QUAN (Đ10 NĐ154):
Kiểm tra sơ bộ đối với hồ sơ của chủ hàng chấp
hành tốt pháp luật hải quan và pháp luật về
thuế theo quy định tại Điều 28 LHQ, điểm a,
khoản 2, Điều 10 NĐ154/2005/NĐ-CP và QĐ
48/2008/QĐ-BTC.
Kiểm tra chi tiết đối với hồ sơ của chủ hàng khác
theo quy định tại Điều 28 LHQ, điểm b, khoản 2,
Điều 10 NĐ 154/2005/NĐ-CP và QĐ 48/2008/QĐ-
BTC. 9
10. NộI DUNG KIểM TRA SƠ Bộ
HSHQ
Ki m tra ể việc khai các tiêu chí trên tờ
khai.
Kiểm tra sơ bộ nội dung khai của người
khai hải quan.
Kiểm đếm đủ số lượng, chủng loại các
chứng từ kèm theo tờ khai hải quan.
Trường hợp phát hiện có sai phạm thì
thực hiện kiểm tra chi tiết hồ sơ.
10
11. NộI DUNG KIểM TRA CHI TIếT HSHQ
Ki m tra n ể ội dung khai của người khai HQ, kiểm
tra số lượng, chủng loại giấy tờ thuộc hồ sơ HQ,
tính đồng bộ giữa các chứng từ trong hồ sơ hải
quan; kiểm tra việc tuân thủ chính sách quản lý
XK,NK, chính sách thuế và các quy định khác.
Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hoá.
Kiểm tra xuất xứ hàng hoá.
Kiểm tra trị giá tính thuế, số thuế phải nộp, tham
vấn giá trong trường hợp cần tham vấn ngay.
Giải quyết các thủ tục xét miễn thuế, xét giảm
thuế… (nếu có). 11
12. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI Ể M TRA TH ỰC TẾ HÀNG HÓA (Đ11 NĐ154):
Miễn kiểm tra thực tế đối với hàng hoá quy
định tại khoản 1, khoản 2, Điều 30 LHQ, điểm a,
khoản 2, Điều 11 NĐ số 154/2005/NĐ-CP và
Quyết định số 48/2008/QĐ-BTC
Kiểm tra thực tế đối với hàng hoá quy định tại
khoản 3, khoản 4, Điều 30 LHQ, điểm b, khoản
2, Điều 11 NĐ số 154/2005/NĐ-CP và QĐ số
48/2008/QĐ-BTC:
Mức (1): Kiểm tra tỷ lệ (%) (5% hoặc 10%)
12
Mức (2): Kiểm tra toàn bộ lô hàng
13. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Đ i ố tượng miễn kiểm tra thực tế hàng
hóa: gồm các đối tượng nêu tại khoản 1,
khoản 2 Điều 30 LHQ, trừ hàng hóa có
mức độ rủi ro cao và hàng hóa được lựa
chọn ngẫu nhiên.
13
14. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá XK, NK của chủ hàng chấp hành tốt
PLHQ.
Hàng hoá XK, NK sau của các chủ hàng khác:
a) Hàng hoá XK, trừ hàng hoá XK sản xuất từ nguyên
liệu NK và hàng hoá XK có điều kiện.
b) Hàng hoá từ nước ngoài đưa vào khu thương mại
tự do, cảng trung chuyển, KNQ; hàng hoá QC; hàng
hoá cứu trợ khẩn cấp; hàng hoá chuyên dùng trực
tiếp phục vụ QPAN; hàng hoá viện trợ nhân đạo và
hàng hoá TNTX có thời hạn.
c) Hàng hoá NK là máy móc, thiết bị tạo tài sản cố
định thuộc diện được miễn thuế của dự án. 14
15. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá thu ộ c các tr ườ ng h ợp đặc biệt khác do TTCP
quyết định.
Hàng hoá khác không thuộc các trường hợp trên được
miễn kiểm tra thực tế khi kết quả phân tích thông tin
cho thấy không có khả năng vi phạm pháp luật hải
quan (trừ hàng hóa XK, NK của chủ hàng nhiều lần vi
phạm pháp luật hải quan).
* Chú ý:
Hàng hóa thuộc diện miễn kiểm tra thực tế nhưng có
mức độ rủi ro cao trên cơ sở kết quả đánh giá mức độ rủi ro
của CQHQ và hàng hóa được lựa chọn ngẫu nhiên để đánh
giá mức độ tuân thủ của chủ hàng thì vẫn phải kiểm tra
15
thực tế hàng hóa.
16. KIểM TRA HảI QUAN THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hóa nêu tại khoản 3, khoản 4 Điều
30 LHQ.
Hàng hóa có mức độ rủi ro cao trên cơ sở
kết quả đánh giá mức độ rủi ro của
CQHQ.
Hàng hóa được lựa chọn ngẫu nhiên để
đánh giá mức độ tuân thủ của chủ hàng.
16
17. KIểM TRA HảI QUAN THựC Tế HÀNG
HÓA
a) Ki m ể tra thực tế tới toàn bộ lô hàng:
Hàng hoá XK, NK của chủ hàng nhiều lần vi
phạm PLHQ.
Hàng hoá XK, NK thuộc diện miễn kiểm tra
thực tế, nhưng CQHQ phát hiện có dấu hiệu
VPPLHQ.
Hàng hoá xác định có khả năng VPPLHQ qua
kết quả phân tích thông tin của CQHQ.
b) Kiểm tra xác suất 5%:
Để đánh giá việc chấp hành PLHQ của chủ
hàng tối đa không quá 5% tổng số TKHQ.
17